good looks trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ good looks trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good looks trong Tiếng Anh.

Từ good looks trong Tiếng Anh có các nghĩa là dung quang, nét đẹp, vẻ đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ good looks

dung quang

noun

nét đẹp

noun

vẻ đẹp

noun

Yeah, they seem immune to our rugged good looks.
Ừ, hình như họ miễn dịch trước vẻ đẹp vạm vỡ của tụi tôi thì phải.

Xem thêm ví dụ

I thought it was my devastating good looks.
Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh.
Let's all take a good look at my scars
Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây
Good-looking ship.
Tầu đẹp quá!
She thinks Al Gore is a really good-looking man.
Cô nhóc nghĩ rằng Al Gore thật là đẹp trai.
Girls like good looking guys like Tae- Yo.
Bọn con gái thích những tay bảnh trai như Tae- Yo.
A good-looking guy like you must have had a million sweethearts.
Một người dễ coi như anh phải có cả triệu người yêu.
That's a real good-looking young woman you got there, Mr. Murtaugh.
Thật là một cô gái đẹp... mà ông mang tới, ông Murtaugh.
Come on, take a real good look at this.
Đi nào, đến xem kỹ hơn một chút.
You're talented and you're good-looking.
Em trông rất là quyến rũ và thông minh cơ .
I like to look at good looking men.
Tôi thích ngắm trai đẹp.
You're good looking very much
Em rất ưa nhìn nữa.
So, you got a good look at his eyes.
Thế, cô có nhìn vào mắt hắn không?
Until they get a good look at the real Harvey Dent and all the heroic things he's done.
Cho đến khi chúng nhìn thấu con người thật của Harvey Dent... và tất cả những thứ anh hùng mà hắn đã làm.
Take a good look around, Doris,'cause your future's about to change.
Nhìn kĩ đi, Doris,'vì tuơng lai mày sẽ thay đổi.
Take a good look at it and say a prayer.
Hãy nhìn cho kỹ và đọc một lời cầu nguyện.
You are rich, good looking Intelligent, charming.
Anh thì giàu, đẹp trai, thông minh, hấp dẫn.
You mean hire a good-looking male model...
Ý anh là thuê một tay người mẫu điển trai...
Did you get a good look at any of them?
Con có nhìn thấy điểm gì ở chúng không?
Well, take a good look, lads.
Nhìn cho kỹ đi!
The angels that materialized were likely good-looking.
Các thiên sứ mặc lấy hình người có thể rất đẹp trai.
You're very good looking. Let's take a look at your eyes.
Mà nếu chủ nhân đặt rồi thì cú gọi vậy đi
Shooter would have to press his trigger against the window to get a good look down 25th.
Tay súng phải bóp cò ở ngay gần cửa sổ để có thể tầm ngắm xuống đường 25th.
And he's really good-looking.
Và anh ta rất là đẹp trai.
She didn't know, but she'd noticed more than his usual good looks.
Cô không biết, nhưng cô đã nhận thấy nhiều thứ hơn vẻ ngoài điển trai thường ngày của anh.
Take away their good looks, their money and their superior attitudes,
Lấy đi vẻ đẹp của họ, tiền của họ và thái độ của cấp trên,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good looks trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.