good faith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ good faith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good faith trong Tiếng Anh.

Từ good faith trong Tiếng Anh có các nghĩa là tánh thành thật, tánh thanh liêm, tín ngưỡng, chân thành, thật thà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ good faith

tánh thành thật

tánh thanh liêm

tín ngưỡng

chân thành

thật thà

Xem thêm ví dụ

Abraham and Sarah acted in good faith, adopting a course that accorded with accepted practices of their day.
Áp-ra-ham và Sa-ra xử trí tình huống theo phong tục thời đó.
This manifests itself in “love, joy, peace, long-suffering, kindness, goodness, faith, mildness, self-control.”
Bông trái này là “lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhân-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ”.
There is no good faith in this.
Đừng có hy vọng gì vào điều này.
You see, gentlemen, as business men we've a right to reasonable guarantees of good faith.
Bạn thấy đấy, thưa quý vị, như nam giới kinh doanh, chúng tôi đã là một quyền để đảm bảo hợp lý của tốt đức tin.
The man rode on a train out from Chicago to sit with you in good faith.
Một người lên xe lửa từ Chicago để đến với anh với đầy sự tin tưởng.
As a sign of good faith.
Thể hiện thiện chí.
And a sign of my good faith in concluding the deal.
Và một biểu hiện thiện chí của tôi vào kết quả của cuộc thương lượng.
She also demanded that the cross be personally sent by Botaneiates as a vow of his good faith.
Bà đòi cây thánh giá phải do đích thân Botaneiates tới đưa mới đúng với niềm tin tốt lành của ông.
These are “love, joy, peace, long-suffering, kindness, goodness, faith, mildness, self-control.”
Các trái nầy là “lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ”.
“The fruitage of the spirit is love, joy, peace, patience, kindness, goodness, faith, mildness, self-control.
“Bông trái của thần khí là yêu thương, vui mừng, bình an, kiên nhẫn, nhân từ, tốt lành, đức tin, mềm mại, tự chủ.
I was willing to proceed in good faith.
♪ ♪ Ta đã sẵn sàng giết các ngươi.
I came to you in good faith.
Tôi tới đây vì lòng tốt.
Consider it a gesture of good faith.
Hãy xem như đó là một cử chỉ thiện chí của tôi.
“If the pope acknowledges the errors of the missionaries, there are missionaries who in good faith resent it.”
Nếu giáo hoàng nhìn nhận những sai lầm của các giáo sĩ, thì những giáo sĩ chân thành sẽ cảm thấy bực tức”.
Jehovah’s active force gives us wonderful fruitage: “Love, joy, peace, long-suffering, kindness, goodness, faith, mildness, self-control.”
Sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta những bông trái tuyệt diệu: “Lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ” (Ga-la-ti 5:22, 23).
I'm gonna provide another sign of good faith.
Tôi sẽ cung cấp 1 dấu hiệu thiện chí khác.
I'd imagine we're looking at their good-faith deposit.
Tôi tưởng tượng chúng ta đang nhìn vào số tiền quỹ của họ.
We can give him his father's bones back at least as a gesture of good faith.
Ít nhất thì chúng ta cũng có thể giao trả hài cốt của cha hắn cho hắn như là 1 cử chỉ của lòng tin.
* Is there a feeling of “love, joy, peace, longsuffering, gentleness, goodness, faith” (Galatians 5:22) in the classroom?
* Có cảm giác về “lòng yêu thương, sự vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhân từ, hiền lành, trung tín” (Ga La Ti 5:22) trong lớp học không?
Said Paul: “The fruitage of the spirit is love, joy, peace, long-suffering, kindness, goodness, faith, mildness, self-control.
Phao-lô đã nói: “Trái của thánh linh ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ.
Instead, they display the spirit’s fruitage of love, joy, peace, long-suffering, kindness, goodness, faith, mildness, and self-control.
Ngược lại, họ biểu lộ các bông trái thánh linh gồm có sự yêu thương, vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhân từ, hiền lành, trung tín, mềm mại và tiết độ (Ga-la-ti 5:19-23).
The individual fruits of the spirit are love, joy, peace, long-suffering, kindness, goodness, faith, mildness, and self-control.
Các bông trái của thánh linh là sự yêu thương, bình an, vui mừng, nhịn nhục, nhân từ, hiền lành, trung tín, mềm mại và tự chủ (tiết độ).
And as a show of good faith, my clients would like to offer you a lump sum of six months'salary.
Và như thiện chí, khách hàng của tôi muốn trả cho cô một lần 6 tháng lương.
Said one sister of her sacrifice: “I started in good faith to go to the Temple office to bestow my offering.
Một chị nọ đã nói về sự hy sinh của mình: “Tôi bắt đầu với ý định tốt đi đến văn phòng phụ trách việc thu nhận tiền hiến tặng vào quỹ xây cất đền thờ để hiến tặng tiền đóng góp của mình.
Now, the governmentwould like to return it to the Shanghai Museum as a sign of good faith to the Chinese people.
Bây giờ chính phủ muốn trả lại họ như một vật kỷ niệm với người dân Thượng Hải và lòng chân thành của ông ấy

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good faith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.