Good Friday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Good Friday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Good Friday trong Tiếng Anh.

Từ Good Friday trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thứ sáu Tuần Thánh, thứ Sáu tuần Thánh, thứ sáu tuần thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Good Friday

Thứ sáu Tuần Thánh

proper (The Friday before Easter Sunday, the commemoration of the day on which Christ was crucified)

thứ Sáu tuần Thánh

proper

Others fast totally only on Ash Wednesday and Good Friday.
Những người khác chỉ kiêng ăn hoàn toàn vào ngày Thứ Tư lễ Tro và ngày Thứ Sáu Tuần Thánh.

thứ sáu tuần thánh

Xem thêm ví dụ

That the church was celebrating Good Friday that evening did not make things easier for Alexius.
Sự kiện giáo hội đang cử hành Thứ Sáu Tuần Thánh buổi tối hôm đó không làm tình thế dễ dàng hơn cho Alexius.
It is usually considered to have ended with the Belfast "Good Friday" Agreement of 1998.
Nó thường được nhận định là kết thúc bằng Hiệp định "Thứ sáu tốt lành" Belfast năm 1998.
In the Catholic era it was Lent food and also served on Good Friday.
Trong thời Thiên chúa giáo nó là thực phẩm mùa chay Lent và cũng được dùng vào thứ sáu tuần thánh.
Alcohol cannot be sold at all on Good Friday.
Rượu không thể được bán ở tất cả các ngày Thứ Sáu Tốt.
A later performance of Bach's St John Passion was broadcast on Good Friday to a radio audience which included William Christie.
Một buổi diễn sau đó của bản Đam mê của Thánh Gioan của Bach được phát sóng vào thứ Sáu Tuần Thánh cho các khán giả đài phát thanh trong đó có cả William Christie, nhạc trưởng người Pháp.
While facing the possibility of missing the rest of the season, he nevertheless appeared as a substitute against Sunderland on Good Friday.
Trong khi phải đối mặt với khả năng không thể thi đấu ở phần còn lại của mùa giải, ông vẫn xuất hiện để thay người trong trận đấu với Sunderland vào ngày Thứ sáu Tuần Thánh.
A crowd of 67,000 attended a league game against Manchester United on Good Friday 1906, a then-record for a football match in London.
Với 67,000 khán giả trong trận đấu tại giải quốc gia gặp Manchester United vào ngày Good Friday 1906, đã thiết lập kỷ lục của Luân Đôn khi đó.
In a letter to the viceroy in 1814, he wrote of how he had 300 rebels, to whom he referred as excommunicates, executed to celebrate Good Friday.
Trong một lá thư gửi cho vị phó vương năm 1814, ông viết về cách ông có 300 phiến quân (mà ông gọi là excommunicates) được thực hiện để chào mừng Thứ Sáu Tuần Thánh.
Faustina wrote in her diary (Notebook I item 414) that, on Good Friday, 19 April 1935, Jesus told her that he wanted the Divine Mercy image publicly honoured.
Faustina đã viết trong nhật ký của mình (Notebook I mục 414) rằng, vào Thứ Sáu Tuần Thánh, 19 tháng 4 năm 1935, Chúa Giêsu nói với cô rằng Người muốn hình ảnh Lòng Thương Xót của Thiên Chúa được tôn vinh công khai.
On March 27, 1964, the massive Good Friday earthquake killed 133 people and destroyed several villages and portions of large coastal communities, mainly by the resultant tsunamis and landslides.
Ngày 27 tháng 3 năm 1964, "Động đất Thứ Sáu tốt lành" khiến 133 thiệt mạng và phá hủy một vài ngôi làng và nhiều khu vực của các cộng đồng ven biển lớn.
Oh, you still good for Friday?
À, thứ Sáu bố vẫn rảnh chứ?
In 1998, following a ceasefire by the Provisional IRA and multi-party talks, the Good Friday Agreement was concluded as a treaty between the British and Irish governments, annexing the text agreed in the multi-party talks.
Năm 1998, sau một lệnh đình chiến của Quân đội Cộng hoà Ireland Lâm thời và đàm phán nhiều bên, Hiệp nghị Thứ sáu Tốt lành được ký kết giữa chính phủ Anh và Ireland, bổ sung văn bản nhất trí trong đàm phán nhiều bên.
Until recently, under Rule 21, the GAA also banned members of the British security forces and members of the RUC from playing Gaelic games, but the advent of the Good Friday Agreement in 1998 led to the eventual removal of the ban.
Trước đây theo Quy tắc 21, GAA cấm các thành viên của lực lượng an ninh Anh Quốc và các thành viên của RUC chơi các môn thể Gaelic, nhưng sự ra đời của Good Friday Agreement vào năm 1998 khiến điều lệ này bị dỡ bỏ.
The supposition that the tree was the source of Jesus's crown of thorns doubtless gave rise around 1911 to the tradition among the French peasantry that it utters groans and cries on Good Friday, and probably also to the old popular superstition in Great Britain and Ireland that ill luck attended the uprooting of hawthorns.
Giả thuyết cho rằng cây này là nguồn tạo ra vòng gai của Jesus đã làm gia tăng sự chắc chắn về truyền thống hiện tại trong nông dân Pháp rằng nó tạo ra những tiếng kêu rên rỉ và tiếng khóc vào Ngày thứ sáu tốt lành và có lẽ cũng của sự mê tín truyền thống tại Vương quốc Anh và Ireland rằng điều không may mắn xảy ra khi nhổ gốc cây sơn tra.
Larger supermarkets are required by law to close at Monday to Friday at 9pm, Saturdays at 5pm and are permitted to trade on Sundays and public holidays only from 11am to 5pm except ANZAC day which is 12 noon to 5pm; Good Friday, Easter Sunday and Christmas Day are the days that they must not open on.
Theo luật, các siêu thị lớn hơn phải đóng cửa vào Thứ Hai đến Thứ Sáu lúc 9 giờ tối, Thứ Bảy lúc 5 giờ chiều và được phép giao dịch vào Chủ Nhật và các ngày lễ chỉ từ 11 giờ sáng đến 5 giờ chiều, trừ ngày ANZAC là 12 giờ trưa đến 5 giờ chiều; Thứ sáu tốt lành, Chủ nhật Phục sinh và Ngày Giáng sinh là những ngày mà họ không được mở.
But I closed my eyes and repeated to myself the words that had struck me that Friday: good things keep on coming.
Nhưng tôi đã nhắm mắt lại và tự lặp lại những câu đã gây bất ngờ cho tôi vào ngày thứ Sáu đó: những điều tốt lành vẫn tiếp tục đến.
I find a really good time to do this is Friday afternoons.
Tôi cho rằng chiều thứ sáu là thời gian rất tốt để làm việc này.
Good Friday Agreement brings an end to The Troubles in Northern Ireland.
Hiệp định GFA đem lại hướng giải quyết cho những rắc rối tại Bắc Ireland.
Others fast totally only on Ash Wednesday and Good Friday.
Những người khác chỉ kiêng ăn hoàn toàn vào ngày Thứ Tư lễ Tro và ngày Thứ Sáu Tuần Thánh.
Sarawak and Sabah are the only two states in Malaysia that declare Good Friday a public holiday.
Sarawak và Sabah là hai bang tại Malaysia tuyên bố Thứ sáu Tuần Thánh là một ngày lễ công cộng.
He died on his 37th birthday; according to different sources, his birth and death both occurred on Good Friday.
Có nguồn cho rằng ông mất vào sinh nhật thứ 37, một nguồn khác thì cho rằng ông sinh và mất đều vào ngày Thứ sáu Tuần Thánh.
The conflict began in the late 1960s and is usually deemed to have ended with the Good Friday Agreement of 1998.
Cuộc xung đột bắt đầu vào cuối năm 1960 và thường được coi là kết thúc với vào năm 1998.
As part of the Good Friday Agreement, the British and Irish governments agreed on the creation of all-island institutions and areas of cooperation.
Theo Hiệp nghị Thứ sáu Tốt lành, hai chính phủ Anh và Ireland chấp thuận thành lập các thể chế toàn đảo và các lĩnh vực hợp tác.
A peace settlement for Northern Ireland, known as the Good Friday Agreement, was approved in 1998 in referendums north and south of the border.
Một dàn xếp hòa bình cho Bắc Ireland mang tên Hiệp định Thứ sáu Tốt lành được phê chuẩn vào năm 1998 trong các cuộc trưng cầu dân ý trên hai phần của đảo.
The 1964 Alaskan earthquake, also known as the Great Alaskan earthquake and Good Friday earthquake, occurred at 5:36 PM AKST on Good Friday, March 27.
Động đất Alaska 1964, cũng gọi là Đại động đất Alaska, Động đất cảng vận chuyển và Động đất Thứ sáu Tuần Thánh, là trận siêu động đất bắt đầu vào 5:36 P.M. AST vào ngày thứ sáu Tuần Thánh, 27 tháng 3 năm 1964.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Good Friday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.