goodman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goodman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goodman trong Tiếng Anh.

Từ goodman trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ gia đình, chủ nhà, người chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goodman

chủ gia đình

noun

chủ nhà

noun

người chồng

noun

Xem thêm ví dụ

The group's methodology has been criticized by John C. Goodman for not looking at cause of death or tracking insurance status changes over time, including the time of death.
Phương pháp suy luận trên đã bị John C. Goodman chỉ trích vì nó không tính tới nguyên nhân trực tiếp của tử vong hoặc theo dõi tình trạng bảo hiểm thay đổi theo thời gian, bao gồm cả thời điểm tử vong.
Her solo exhibitions include a monographic solo exhibition at the Art Museum Lucerne, Switzerland (2004), Vigil at Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera at Basel Art Unlimited (2003) and most recently, Songs of Excavation at the Goodman Gallery in Johannesburg (2013).
Các triển lãm cá nhân của cô bao gồm một triển lãm cá nhân chuyên khảo tại Bảo tàng Nghệ thuật Lucerne, Thụy Sĩ (2004), Vigil tại Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera tại Basel Art Unlimited (2003) và gần đây nhất là Bài hát khai quật tại Phòng trưng bày Goodman tại Johannesburg (2013).
It's supposed to be run by a guy named dr. Barry Goodman.
Nó được điều hành bởi 1 người tên tiến sĩ Barry Goodman.
All right, you can call my lawyer, Saul Goodman.
Được rồi, gọi cho luật sư của tôi đi, Saul Goodman đó.
According to some, Empire Earth was what Goodman wanted Age of Empires to be.
Theo một số cho biết thì Empire Earth là những gì mà Goodman muốn Age of Empires như vậy.
In 2003, Gunn starred in the featurette The Man Who Invented the Moon, directed by fellow Goodman School of Drama alum and Gilmore Girls cast member John Cabrera.
Đến năm 2003, Gunn xuất hiện trong phim ngắn The Man Who Invented the Moon, được đạo diễn bởi người bạn học cũ cũng như là đồng nghiệp trong phim Gilmore Girls, John Cabrera.
Disney declined to provide a budget for the film; Entertainment Weekly speculated that it was higher than that of Brave ($185 million), mainly because of the high cost of John Goodman and Billy Crystal reprising their roles.
Disney lên tiếng phủ nhận rằng họ đã hỗ trợ kinh phí sản xuất cho phim, trong khi Entertainment Weekly dự đoán rằng số tiền vốn mà hãng Pixar phải bỏ ra chắc chắn nhiều hơn Brave (2012) (185 triệu USD), chủ yếu dựa trên chi phí cao mà hãng này phải trả cho sự trở lại của John Goodman và Billy Crystal trong những vai diễn tương ứng của họ.
In philosophy, existentialism and Neo-Marxism rejected the instrumentalism of John Dewey; in psychology, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, and Norman O. Brown rejected Freud's teaching of repression and sublimation; in sociology, C. Wright Mills rejected the pragmatism of John Dewey for the teachings of Max Weber.
Trong triết học, chủ nghĩa hiện sinh (existentialism) và chủ nghĩa Mác mới (Neo-Marxism) bác bỏ chủ nghĩa công cụ (instrumentalism) của John Dewey, trong tâm lý học, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, và Norman O. Brown từ chối giảng dạy sự kiềm chế (regression) và sự thăng hoa (sublimation) của Freud, trong xã hội học, C. Wright Mills bác bỏ chủ nghĩa thực dụng của John Dewey cho những lời giảng của Max Weber.
Goodman is currently a board member of 8D World, which built a virtual world where Chinese children learn English.
Ngoài ra, ông còn là thành viên hội đồng quản trị của 8D World với mục đích xây dựng một thế giới ảo để giúp đỡ trẻ em Trung Quốc học tiếng Anh.
Thank you, Bishop Goodman, and thank you, all you wonderful bishops.
Xin cám ơn Giám Trợ Goodman, và xin cám ơn tất cả các anh em là các vị giám trợ tuyệt vời.
Goodman has exhibited widely since 2002, with solo and group shows across Europe, North America, and Africa.
Goodman đã triển lãm rộng rãi từ năm 2002, với các chương trình solo và theo nhóm trên khắp châu Âu, Bắc Mỹ và châu Phi.
The next year, Steven Goodman and colleagues revisited the group with more extensive sampling on Madagascar.
Năm tiếp theo, Steven Goodman và các đồng nghiệp đã quay trở lại nhóm với việc thu thập mẫu trên Madagascar nhiều hơn.
I'm assuming Saul Goodman doesn't need to know.
Tao cho rằng Saul Goodman không cần phải biết đâu.
In February 2009, days after Robot Entertainment was announced, Goodman presented his old friend, Bruce Shelley with the AIAS Hall of Fame Award at the 2009 DICE Summit in Las Vegas.
Tháng 2 năm 2009, vài ngày sau khi Robot Entertainment được công bố, Goodman giới thiệu người bạn cũ của mình là Bruce Shelley với giải thưởng AIAS Hall Fame Award tại Hội nghị thượng đỉnh DICE 2009 ở Las Vegas.
The burned-out station wagon was discovered in the woods 20 miles from Philadelphia, Mississippi, a small town in which Schwerner, Goodman, and Chaney had been arrested for speeding during the day.
Chiếc Station Wagon cháy rụi được tìm thấy trong một khu rừng cách Philadelphia, Mississippi 20 dặm một thị trấn nhỏ, nơi mà Schwerner, Goodman, và Chaney đã bị bắt vì vượt tốc độ.
Rick Goodman has taken part in developing many games: "Interview with Rick Goodman".
Rick Goodman được một số người gọi là "Ngài Grinch". ^ a ă “Interview with Rick Goodman”.
Crystal Palace Football Club, originally nicknamed "The Glaziers", were founded on 10 September 1905 under the guidance of Aston Villa assistant secretary Edmund Goodman.
Ban đầu, biệt danh của CLB là "The Glazier", được đặt vào ngày 10 tháng 9 năm 1905 theo sự chỉ dẫn của trợ lý thư ký Aston Villa Edmun Goodman.
Stuart Moulder, general manager of the Games Division at Microsoft commented on the acquisition stating, "The depth of talent and the leadership of Tony Goodman is a winning combination, and this acquisition will help strengthen our mutual commitment to remaining a PC games industry leader."
Stuart Moulder, tổng giám đốc Phòng Games tại Microsoft nhận xét về việc mua lại nói, "tài năng thiên bẩm và sự lãnh đạo của Tony Goodman là một sự kết hợp chiến thắng, và việc mua lại này sẽ giúp tăng cường lời cam kết chung của chúng ta để lại một nhà lãnh đạo ngành công nghiệp game PC".
Applications of molecular systematics were pioneered by Charles G. Sibley (birds), Herbert C. Dessauer (herpetology), and Morris Goodman (primates), followed by Allan C. Wilson, Robert K. Selander, and John C. Avise (who studied various groups).
Ứng dụng của phân loại học phân tử đã được Charles G. Sibley tiên phong nghiên cứu (chim), Herbert C. Dessauer (bò sát), và Morris Goodman (linh trưởng), tiếp theo là Allan C. Wilson, Robert K. Selander, và John C. Avise (người nghiên cứu nhiều nhóm khác nhau).
Rock legend David Bowie also questioned MTV's lack of black artists during an on-air interview with VJ Mark Goodman in 1983.
Huyền thoại nhạc rock David Bowie cũng đặt câu hỏi về việc thiếu các nghệ sĩ da đen trên kênh MTV trong một cuộc phỏng vấn trên sóng của MTV với VJ Mark Goodman vào năm 1983.
Their first project was Age of Empires (AoE), in which Goodman worked as Lead Designer.
Dự án đầu tiên của họ là Age of Empires (AoE) mà Goodman đảm nhiệm vai trò Trưởng bộ phận thiết kế.
Tony Goodman is an American video game executive and entrepreneur.
Tony Goodman là một giám đốc điều hành trò chơi điện tử và doanh nhân người Mỹ.
The game is very similar to Goodman's previous successes, except the game spans only a millennium of entire history of humanity, from 950 to 1950, which is said to be the most pivotal years in human history.
Trò chơi rất giống với những sản phẩm thành công trước đây của Goodman, trừ việc game chỉ bao trùm toàn bộ lịch sử nhân loại có một thiên niên kỷ từ năm 950 tới 1950, được cho là những năm quan trọng nhất trong lịch sử nhân loại.
Reporting by Dean Goodman; editing by Anthony Boadle (December 20, 2009).
Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2009. ^ Reporting by Dean Goodman; editing by Anthony Boadle (ngày 20 tháng 12 năm 2009).
The term "metagenomics" was first used by Jo Handelsman, Jon Clardy, Robert M. Goodman, Sean F. Brady, and others, and first appeared in publication in 1998.
Thuật ngữ "metagenomics" được giới thiệu bởi Jo Handelsman, Jon Clardy, Robert M. Goodman và một số người khác, và xuất hiện lần đầu trong một bài báo vào năm 1998.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goodman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.