goof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goof trong Tiếng Anh.

Từ goof trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ngu, người ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goof

người ngu

noun

người ngốc

verb

Xem thêm ví dụ

Goofing around all the time.
Lúc nào cũng cư xử như đứa ngốc.
That's where we goofed with the professor.
Chính vì cặp kính mà chúng tôi mất vị giáo sư..
I think I've been more than understanding about your goofing off in New York.
con nghĩ rằng con đã toàn diện hơn trên brincadeirinha ở New York.
So this is us goofing off a little bit.
Đây là khi chúng tôi tụ tập với nhau.
Forgetful, unreliable, goof-off...
Hay quên, lại, hậu đậu...
Stop goofing around.
Đừng có làm mấy việc ngu ngốc!
Cameron said, "He read it once, then started goofing around, and I could never get him to focus on it again.
Cameron nói, "Anh ta đọc nó một lần, rồi bắt đầu làm loạn lên một cách ngu ngốc, và tôi không bao giờ có thể làm anh ta tập trung vào nó được nữa.
You goofed, boy.
Anh nhầm rồi
Oh, he's just goofing around.
Ồ anh ta chỉ lảng vảng xung quanh thôi.
We dance, we kiss, we sing, we just goof around.
Ta nhảy nhót, hát hò, hôn ta chỉ làm những thứ ngớ ngẩn loanh quanh
Fucking goofing off all the time.
Khóc lóc không ngừng.
Why isn't he goofing around in his own office?
Sao anh ta lại không lảng vảng trong phòng làm việc của mình chứ?
I got a whole day of goofing off to get started. "
Con còn có rất nhiều việc phải làm đây. "
IGN's Levi Buchanan thought that the game was a "great goof".
Levi Buchanan của IGN gọi trò chơi là "một niềm vui tức thì".
You're a goof.
Chú là đồ ngốc.
Really, sir, we're just goofing around.
Anh đi mọi nơi.
[ Car horn blares ] Me and my boy, we were goofing off, you know, we were throwing a football around
Tôi và bạn tôi, chúng tôi chơi đùa, chúng tôi ném bóng.
I goofed the whole thing up.
Tôi đã ngu ngốc bỏ lỡ tất cả.
And as you can tell, they are basically goof balls.
Và bạn có thể nói rằng, nhìn họ chẳng khác gì những tên ngốc.
M.J., will you stop goofing around?
M.J., Em thôi đi lòng vòng được không?
We have made rather a goof it, haven't we?
Chúng ta cũng đã làm được ít nhiều, phải không?
All right, newbies, quit goofing around.
Nào ma mới, đừng nhầm lẫn nhé.
Don't goof around again.
Không làm chuyện ngu ngốc nữa!
OK he goofed, but we gotta act.
Được rồi ông đã như vậy, chúng ta phải tìm cách giúp đi chứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.