gooey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gooey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gooey trong Tiếng Anh.

Từ gooey trong Tiếng Anh có các nghĩa là bầy nhầy, dính nhớp nháp, sướt mướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gooey

bầy nhầy

adjective

dính nhớp nháp

adjective

sướt mướt

adjective

Xem thêm ví dụ

You're not getting all gooey on me here, are you, Zack?
Không phải anh đang cố tỏ ra yếu đuối trước mặt em đấy chứ Zack?
The mold may be a velvety bloom of P. camemberti that forms a flexible white crust and contributes to the smooth, runny, or gooey textures and more intense flavors of these aged cheeses.
Các nấm mốc có thể là hoa nở mượt của P. camemberti mà tạo thành một lớp vỏ trắng và góp phần vào kết cấu mịn, hoặc dính và hương vị cực mạnh của các loại pho mát vào tuổi này.
Like that iconic, oft-sampled sound, nightcore's inescapable appeal lies in loud, brash, low-brow fun, a heart-pounding blunderbuss of gooey, candy-coated sounds.
Giống như âm thanh được lấy mẫu mang tính biểu tượng đó, sự hấp dẫn không thể chối cãi của nightcore nằm ở tiếng ồn ào, vui nhộn, trán thấp, tiếng đập thình thịch của tiếng gooey, âm thanh phủ kẹo.
The “shiney” she referred to was thick, gooey cream that I used to prevent wrinkles.
Thứ “rực rỡ” mà nó nói chính là loại kem đậm đặc mà tôi thường dùng để chống vết nhăn.
In order to do that, however, we needed to have a method of distinguishing normal from malignant, and on the left is the single normal cell, human breast, put in three-dimensional gooey gel that has extracellular matrix, it makes all these beautiful structures.
Để làm được điều đó, dù vậy, chúng tôi cần phải có phương thức phân biệt được (tế bào) bình thường và ác tính, và bên trái là một tế bào bình thường, bầu ngực người, đặt trong một gel nhờn dính ba chiều trong đó có ma trận ngoại tuyến, nó làm nên tất cả các cấu trúc đẹp đẽ này.
Her gooey is mind-owing.
Giao diện của cô ấy vãi thật.
CA: Soil and blood kind of makes a gooey mess.
CA: Đất và máu tạo thành một bãi nhớp nháp.
He is the gooey, sticky stuff that holds us together
Anh ta là chất kết dính của cả bầy
It's a gooey mass of greasy goodness, come on, get it in you.
món tuyệt nhất mà em được biết đấy. Thôi nào. Ăn đi. Chào.
They've blasted life into a million gooey pieces.
Họ nghiền cuộc sống ra thành hàng triệu mảng nhầy nhụa.
He’s going to get either perfectly crispy, golden-brown bread or perfectly gooey, melted cheese—but not both.
Cậu ta sẽ có hoặc miếng bánh mì nóng giòn, với màu nâu vàng hoặc phô mai hoàn toàn tan chảy—chứ không phải cả hai.
You guys put all that gooey stuff on the floor.
Hai cô cố tình để chất nhày trên sàn chứ gì?
He is the gooey, sticky stuff that holds us together.
Anh ta là chất kết dính của cả bầy
We found some gooey material that had the right extracellular matrix in it, we put the cells in it, and lo and behold, in about four days, they got reorganized and on the right, is what we can make in culture.
Chúng tôi tìm thấy một vài vật liệu nhớt dính loại có ma trận ngoại bào trong nó, chúng tôi đặt các tế bào vào nó, và xem và chứng kiến, trong vòng bốn ngày, chúng được tổ chức lại, và ở bên phải, nơi chúng tôi có thể thực hiện cấy ghép.
And also see that it demands acute intelligence, not just a gooey feeling.
Và thấy rằng nó cũng cần trí thông minh vượt bậc, chứ không chỉ là một cảm giác ngọt ngào.
There should be, like, a five-year limit on how long couples get to be gooey.
Lẽ ra phải có, giới hạn năm năm cho thời gian các cặp đôi được sến rện.
All that exists are sticky fingers and gooey kisses and tiny voices and crayons and that song about letting go of whatever it is that Frozen girl needs to let go of.
Tất cả những gì hiện hữu là ngón tay nhơ nhuốc nhũng cái hôn ướt át, giọng nói nhỏ xíu và nhũng chiếc bút chì màu và bài hát "let it go" gì đó về việc gì mà cô bé trong phim "Frozen" cần phải quên đi.
My clothes hide it, but I'm getting gooey right here.
Quần áo tôi che đi đó, tôi có mỡ ở đây này.
Picture warm, gooey cookies, crunchy candies, velvety cakes, waffle cones piled high with ice cream.
Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem.
In order to do that, however, we needed to have a method of distinguishing normal from malignant, and on the left is the single normal cell, human breast, put in three- dimensional gooey gel that has extracellular matrix, it makes all these beautiful structures.
Để làm được điều đó, dù vậy, chúng tôi cần phải có phương thức phân biệt được ( tế bào ) bình thường và ác tính, và bên trái là một tế bào bình thường, bầu ngực người, đặt trong một gel nhờn dính ba chiều trong đó có ma trận ngoại tuyến, nó làm nên tất cả các cấu trúc đẹp đẽ này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gooey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.