goodbye trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goodbye trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goodbye trong Tiếng Anh.

Từ goodbye trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạm biệt, lời chào tạm biệt, chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goodbye

tạm biệt

interjection (farewell)

Goodbye. See you tomorrow.
Tạm biệt. Mai gặp lại.

lời chào tạm biệt

noun

You're gonna have to let them say goodbye.
Anh phải cho chúng nói lời chào tạm biệt.

chào

interjection

I don't know why you thought you had to come say goodbye.
Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.

Xem thêm ví dụ

Goodbye, Mr Wickham.
Tạm biệt, anh Wickham.
Goodbye.
Tạm biệt.
I have to say goodbye now.
Bây giờ tôi nói lời chia tay đây.
I don't know why you thought you had to come say goodbye.
Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.
Then we'd better say goodbye.
Vậy thì chúng ta nên chia tay.
Goodbye, sir!
Tạm biệt, sếp!
As we said our heartfelt goodbyes, one darling woman pleaded, “Sister Burton, please don’t forget us.”
Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.”
Goodbye, Kate.
Vĩnh biệt, Kate.
You came to say goodbye?
Con đến chào tạm biệt à?
I had better go now without saying goodbye or anything.
Bây giờ em phải đi không nói lời từ biệt hay gì gì khác.
That way we don't have to say goodbye.
Như vậy mình không phải nói lời tạm biệt.
Goodbye, Barb.
Tạm biệt, Barb
Goodbye, Flash.
Tạm biệt, Flash.
I know you'll understand me missing the reception and I hope you'll forgive me for not coming to say goodbye.
Tôi biết cậu sẽ thông cảm cho tôi bỏ lỡ bữa tiệc đón khách... và tôi mong cậu sẽ tha thứ tôi không đến nói tạm biệt.
Guess I can kiss my pension goodbye.
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt.
You mean this is goodbye?
Ý cô là nói lời tạm biệt?
Goodbye, Mrs. Finnerty.
Tạm biệt cô Finnerty.
Goodbye, sir.
Tạm biệt anh.
Goodbye, dear Bilbo.
Tạm biệt, ông bạn Bilbo
Longren went off to town, quit his job, said goodbye to his comrades and returned home to raise little Assol.
Lông-gren đi lên phố, thôi việc, từ biệt bạn bè rồi trở về nhà nuôi nấng bé A-xôn.
Goodbye, Mr Turner.
Tạm biệt, ông Turner.
Goodbye, Miss Jones.
Tạm biệt, cô Jones.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goodbye trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.