gorila trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gorila trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorila trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gorila trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khỉ đột, Gorilla, Khỉ đột, khỉ gôrila. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gorila

khỉ đột

noun (El más grande de los primates (homínidos), originario de los bosques de África central.)

No puedo creer que estoy aquí abajo buscando a un súper gorila sobrenatural.
Chú không tin là mình chui xuống đây mò tìm một con khỉ đột siêu nhiên.

Gorilla

noun

La última vez que hice esto fue a un gorila.
Lần cuối tôi làm việc này là với một con Gorilla.

Khỉ đột

noun (primate herbívoro que habita los bosques de África central)

Me aterran los gorilas normales.
Khỉ đột bình thường chú đã sợ co vòi rồi.

khỉ gôrila

noun

Xem thêm ví dụ

Augustin, ex encargado del parque, recuerda el encuentro excepcional que tuvo con unos gorilas en 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Sigues luchando hasta que el gorila desee parar.
Cô không thể ngừng lại trừ khi cuộc chiến đó chấm dứt.
Oye, no se me dieron nada mal el calvo y su amigo, el gorila tatuado.
Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ.
El gorila de su guarda de seguridad me cacheó.
Lúc đến tôi bị tay vệ sĩ hộ pháp khám người.
¡ Porque los gorilas normales son vegetarianos, y acabo de morder los dedos de tu recepcionista!
Bởi vì khỉ đột bình thường ăn chay, và tôi vừa cắn đứt ngón tay cô lễ tân của ông!
No creo que sea una coincidencia que este gorila se aparezca al mismo tiempo que estamos buscando a Wells.
Chú không nghĩ đây là sự trùng hợp khi con khỉ đột này xuất hiện đúng lúc chúng ta truy tìm Wells.
Lo único que puedo decir es que tanto en mi oficina de Congreso en Colorado como en mi oficina en Washington están recibiendo cientos y cientos de llamadas por la población de gorilas y otros simios en peligro de extinción en Ruanda, pero nadie está llamando por la gente.
Tôi chỉ có thể nói với anh rằng ở văn phòng làm việc của tôi ở Colorado và cả văn phòng ở Washington nữa, chúng tôi nhận được hàng trăm cuộc gọi nói về loài vượn và gô- ri- la đang có nguy cơ tuyệt chủng ở Rwanda, nhưng không ai gọi đến để nói về con người cả.
Un gorila con máscara de luchador me pagó para que le diera la tarjeta y me cogiera el día libre!
Một tên võ sĩ đeo mặt nạ đấu vật trả tiền cho tôi để lấy thẻ khóa và nghỉ ngày hôm đó.
El gorila sabía lo que le esperaba.
Con khỉ phải biết cái gì sẽ tới.
Fue enterrada en el cementerio de gorilas cerca de Digit y cerca de muchos gorilas asesinados por los cazadores furtivos.
Bà được an táng trong nghĩa trang khỉ đột này bên cạnh Digit, và xung quanh là các con khác bị bọn săn trộm giết.
“Caminaba por la selva cuando me topé con una familia de cuatro gorilas —cuenta—.
Anh kể lại: “Trong lúc đi bộ trong rừng, tôi bất ngờ gặp một gia đình gồm bốn khỉ đột.
¿Cómo se hace el Gorila Picante?
Vậy làm sao mà anh hầm được thịt
Estamos en la jaula de los gorilas.
Chúng ta đang ở trong chuồng khỉ
Aunque la gente mata a los gorilas por su carne o por la errada creencia de que son peligrosos, en realidad son animales pacíficos que merecen nuestra protección.”
Dù người ta giết khỉ đột để lấy thịt hoặc do lầm tưởng rằng chúng nguy hiểm, nhưng chúng là động vật hiền hòa, đáng được bảo vệ”.
Y los hominidae son cosas como chimpancés y gorilas, y, y yo, o seres humanos!
Khỉ dạng người loại lớn là những loài như tinh tinh và khỉ đột, và tôi, con người.
Un perro vidente o un gorila parlante?
Mắt Chó hay 1 con gorilla biết nói?
Miren estas fotos tomadas por Brent Stirton en el Congo, esos gorilas fueron asesinados, crucificados, y obviamente, despertaron el repudio internacional.
Ví dụ, những bức hình ở đây được chụp bởi Brent Stirton tại Công- gô, những con khỉ đột này bị giệt, một số nói là bị hành hạ đến chết, và ngạc nhiên thay, nó đã gây phẫn nộ toàn thế giới.
Supuestamente un miembro del equipo sugirió que estos pudieran ser los restos de una especie desconocida de gorila de montaña.
Một thành viên trong nhóm đề nghị rằng đó có thể là những loài khỉ núi chưa từng được biết tới.
La última vez que hice esto fue a un gorila.
Lần cuối tôi làm việc này là với một con Gorilla.
La gorila me observaba fijamente con la mirada muy lasciva.
Một con khỉ đột khổng lồ đang nhìn thẳng vào tôi với một cái nhìn dâm đãng nhất mà cô từng thấy.
Fue enterrada en Karisoke, en un sitio que ella misma había construido para sus amigos gorilas muertos.
Dòng cuối trong nhật ký của bà viết: Fossey được chôn cất tại Karisoke, trong khu đất bà tự mình xây dựng dành riêng cho những người bạn khỉ quá cố.
Ahora bien, lo que en realidad hace que estas playas sean únicas es la fauna que recorre sus arenas: hipopótamos, elefantes, búfalos, leopardos y gorilas.
Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột.
El gorila se me acercó, se sentó a mi lado y me puso la mano en el hombro.
Con khỉ đột đến ngồi cạnh tôi và đặt tay lên vai tôi.
Junto a la cascada, que había tallado un profundo cañón en la selva, vivía en armonía una de las familias de gorilas que aún quedaban.
Dưới thác nước khổng lồ, nó nằm sâu trong rừng rậm... một gia đình Gorilla vừa chào đón một đứa con đầu lòng... trong an làng và hạnh phúc.
Parecen refugiados de una orgia de gorilas.
Trông giống như một đám tỵ nạn từ một buổi truy hoan của dã nhân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorila trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.