gordo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gordo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gordo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gordo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gordo

mập

adjective

Tejió los hilos de esto con sus gordos dedos.
Rõ là ngón tay béo mập của bà ta đã khuấy đảo toàn bộ chuyện này.

Xem thêm ví dụ

Estoy tan gordo.
Tôi mập quá.
Gordo estaría orgulloso.
Biggles sẽ thấy tự hào.
Pero estamos de acuerdo que es un gordo de mierda.
Nhưng phải nói, hắn ta đúng là gã khốn.
Solías ser " El Gordo Robbie ".
Lúc trước anh là Robbie mập ú mà.
¿Necesitas ayuda, gordo?
Anh có cần giúp không, Fatso?
Pero, sorprendentemente, la gente cada vez más hace la vista gorda frente a este conocimiento.
Điều đáng ngạc nhiên ở chỗ là người ta càng ngày càng làm ngơ trước những kiến thức này.
Tejió los hilos de esto con sus gordos dedos.
Rõ là ngón tay béo mập của bà ta đã khuấy đảo toàn bộ chuyện này.
¡ No estoy gordo!
Ta đâu có mập!
Me desperté en cuidados intensivos, y los médicos estaban realmente emocionados de que la operación hubiera sido un éxito porque en ese momento hice un pequeño movimiento de uno de mis dedos gordos, y yo pensaba, " ¡ Genial, porque iré a los Juegos Olímpicos! "
Tôi tỉnh dậy trong phòng chăm sóc đăc biệt, các bác sỹ rất hào hứng vì ca mổ đã thành công và vì tại giai đoạn đó một trong hai ngón chân cái của tôi đã có chút cử động, và tôi nghĩ, " Tuyệt, tôi sẽ tham dự Olympics! "
¿Qué haría Jehová si una “oveja gorda” oprimiera al rebaño, y cómo deben tratar a las ovejas los subpastores cristianos?
Đức Giê-hô-va sẽ làm gì khi “con [chiên] mập” đàn áp bầy và ngày nay các tín đồ đấng Christ làm người chăn chiên phụ phải đối xử thế nào với chiên?
Todavía seguirán medrando durante la canicie —gordos y frescos continuarán siendo—” (Salmo 92:12, 14).
Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14.
¿Me hace gordo este vestido?
Có phải cái áo này làm cho tôi có vẻ mập hơn?
En todas las historias hay un gordo.
Mỗi câu chuyện đều có một thằng mập.
Un ruso gordo y enano de Novgorod.
Một anh chàng Nga mập, lùn tới từ Novgorod?
Y gracias a eso, el pez gordo pica.
Và chỉ có thế, kahuna vĩ đại cắn mồi.
Ante tí tienes una abogada que hizo un juramento a la ética, pero se hizo la de la vista gorda para beneficiarse
Trước khi lương tâm trong anh cắn rứcKiếm lời làm cô ta phát béo lên
Entonces los oficiales caminaron por la fila oliendo detenidamente el dedo gordo y el dedo índice de cada estudiante.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.
No, Margie no está gorda, está embarazada.
Không, Margie đâu có béo, cô ấy có thai.
Y, lo más importante, cuando juntas a niños ya grandes con niños pequeños, sacas al tipo blanco y gordo del medio, y eso es grandioso, y creas este sentido de responsabilidad entre iguales, lo cual es increíble.
Và quan trọng nhất là, khi bạn đặt những đứa trẻ lớn chung với những đứa nhỏ, bạn được một anh bạn da trắng to mập ở giữa, một điều thật tuyệt, và khi bạn tạo ra loại trách nhiệm này giữa những đứa trẻ cùng tuổi, điều này thật phi thường.
Con todos los detectives gordos y calvos que hay en Nueva York ¿justo terminas siguiéndola a ella?
Có rất nhiều thanh tra mập và hói tại sở cảnh sát New York.
Eran peces gordos de la mafia de Chicago.
Cả hai đều là những cao thủ trong tập đoàn tội ác ở Chicago.
— Tenéis suerte — dijo el árabe gordo —.
"""Các anh may mắn lắm đấy"", người Arập mập mạp này nói."
Cuando era pobre, solía tomar unos bocadillos así de gordos.
Khi tôi còn nghèo khổ, tôi vẫn thường ăn sandwich dầy cỡ này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gordo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.