gorgojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gorgojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorgojo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gorgojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người lùn, chú lùn, rất nhỏ, lùn, lùn tịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gorgojo

người lùn

(dwarf)

chú lùn

(dwarf)

rất nhỏ

(midget)

lùn

(dwarf)

lùn tịt

(dwarf)

Xem thêm ví dụ

Gorgojos.
Những con mọt.
Tenemos que cortar y quemar todo antes de que los gorgojos lleguen a los cultivos principales del patio.
Ta phải cắt và đốt tất cả trước khi mọt ngũ cốc tấn công mùa vụ chính ở sân trong.
¿Ve esos gorgojos, Doctor?
Bác sĩ thấy 2 con mọt đó chứ?
De acuerdo con un estudio especializado, “tanto el aceite como las flores y hojas pulverizadas resultan útiles como pesticida comercial [...] y doméstico, pues con su aplicación se ahuyentan los ácaros, gorgojos, pulgones y polillas”.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”.
En Europa, por su clima templado paleártico, son reemplazados por el gorgojo del trigo.
Ở châu Âu, chúng được thay thế bằng loại mọt lúa mì Cổ Bắc giới.
Euops es un género de gorgojos de la familia Attelabidae que contiene más de 300 especies.
Euops là một chi bọ cánh cứng trong họ Attelabidae gồm hơn 300 loài.
Vengan, gorgojos, la señora está cansada de su presencia.
Biến, thằng mọi, bà mệt mỏi khi thấy mày xuất hiện.
Lagenoderus es un género de gorgojos de la familia Attelabidae, que tiene un notorio dimorfismo sexual.
Lagenoderus là một chi bọ cánh cứng trong họ Attelabidae nổi tiếng do có tính lưỡng tính.
La mayoría de las presas son escarabajos especialmente gorgojos, de allí su nombre común.
Đặc trưng nổi bật nhất của chúng là các túi má lớn, từ đó mà có tên gọi của chúng.
Sitophilus es un género de gorgojos.
Sitophilus là một chi mọt.
¿No sabes que en servicio uno debe elegir siempre el menor de los gorgojos?
Anh không biết là vào quân ngũ thì phải luôn chọn con mọt nhỏ nhất sao?
Anthonomus morticinus es un gorgojo nativo de Brasil.
Anthonomus morticinus là một loài bọ cánh cứng bản địa của Brazil.
Las especies más notables incluyen el gorgojo de arroz (S. oryzae), gorgojo de trigo (S. granarius), y gorgojo del maíz (S. zeamais).
Các loài đáng chú ý bao gồm mọt gạo (S. oryzae), mọt lúa mì (S. granarius), và mọt ngôl (S. zeamais).
Casi todas las plantas de allá abajo tienen gorgojos.
Hầu hết cây bị chết, chúng bị mọt ngũ cốc.
Los gorgojos de arroz y maíz tienen una distribución casi cosmopolita, distribuyéndose en las partes más cálidas del mundo.
Mọt gạo và mọt ngô có phạm vi gần như phân bố toàn cầu, xuất hiện khắp các vùng ấm hơn trên thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorgojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.