gówniarz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gówniarz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gówniarz trong Tiếng Ba Lan.
Từ gówniarz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trai, con trai, thiếu niên, thiếu nữ, thằng đáng khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gówniarz
trai(boy) |
con trai(boy) |
thiếu niên(boy) |
thiếu nữ
|
thằng đáng khinh(snot) |
Xem thêm ví dụ
Zachował się jak gówniarz? Cư xử như một kẻ hèn nhát sao? |
Dymać jak króliki, mieć... gromadkę gówniarzy i żyć długo i szczęśliwie. Làm tình như điên... sinh đẻ thật nhiều và sống với nhau hạnh phúc. |
Jestem najlepszym przyjacielem jakiego masz. I pomogę ci coś zrozumieć, gówniarzu. Tôi là bạn cậu và tôi đang giúp cậu hiểu vài thứ |
Jak to idź, ty gówniarzu? Đi đâu, thằng láo toét? |
Będzie miał farta, jeśli pozwolą mu łapać wąchających klej gówniarzy. Sẽ may cho hắn nếu người ta để hắn ập vào cái tiệm ưa thích bắt giữ bọn hít ma túy. |
Nie znoszę gówniarzy. Em không thích có con. |
Mam dość uczenia parszywych gówniarzy! Tôi không thể làm cái công việc khốn kiếp hay chịu đựng những tên thiếu niên to béo đần độn này nữa! |
Pewnie jacyś wystraszeni gówniarze pozbyli się niechcianego dziecka. Một vài bố mẹ trẻ, hầu như chắc chắn sẽ chăm sóc những đứa trẻ, sẵn sàng cho một sự ra đời không mong muốn. |
Jasne, że zaopiekuję się tym gówniarzem. Dĩ nhiên là tôi sẽ chăm sóc thằng lỏi này |
Wy zmutowane gówniarze, przełazicie od jednego szefa do drugiego. Bọn nhóc Mutant chúng mày hết theo thằng này lại theo thằng khác. |
Czasem wracałem do domu, zakładałem starą koszulkę, szedłem do baru jarać zioło i słuchać norweskiego metalu, jak zbuntowany gówniarz. Đôi khi chú đi làm về nhà và chú thay chiếc áo thun ngầu của mình rồi đi đến quầy bar, hút cỏ, nghe những bài nhạc Nauy nặng nề như những thiếu niên muốn thổi bay trường của mình. |
Słyszysz, gówniarzu? Nghe chưa, đồ rác rưởi? |
Rozumiesz, gówniarzu? Hiểu không, nhóc con? |
Pewnie gówniarze. Du đãng nào vậy? |
Oddawaj, gówniarzu! thằng ranh! |
Posłuchaj mnie, gówniarzu. Nghe tôi này thằng khốn nhỏ bé. |
Gówniarze, myślicie że jesteście gównem? Thứ đầu óc chết tiệt các cậu nghĩ các cậu là thứ chết tiệt gì vậy? |
Jesteśmy gówniarzami. I gówno nam mówią. Chúng tôi chỉ là mấy cục rác nên chẳng ai nói cái quái gì hết cả. |
Nie mogę uwierzyć gówniarze, że ma z wami robić interesy. Thời nay tao không tin được bọn du côn mà tao phải làm ăn chung. |
Ale z ciebie gówniarz Cậu đúng là một thằng khốn kiếp |
Jakiś gówniarz. Chỉ là thằng nhóc rác rưởi thôi. |
Widzę zasmarkanego gówniarza. Tôi nhìn thấy một thằng nhóc vênh váo và hoảng sợ. |
Moja córka ma pierwszą randkę z jakimś gówniarzem. Có 1 thằng nhóc đến dẫn con gái tôi đi chơi lần đầu. |
Powiesz mi, że jestem frajerem prosto w twarz, gówniarzu? Mày muốn gọi tao là kẻ thất bại trước mặt tao không, thằng nhãi? |
Ty gówniarzu. Đồ nhóc láo. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gówniarz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.