grafik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grafik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grafik trong Tiếng Ba Lan.

Từ grafik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thời khóa biểu, thời khắc biểu, thời gian biểu, lịch biểu, biểu đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grafik

thời khóa biểu

(schedule)

thời khắc biểu

(timetable)

thời gian biểu

(timetable)

lịch biểu

(schedule)

biểu đồ

(chart)

Xem thêm ví dụ

To była grafika a teraz zdjęcie.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Program do grafiki rastrowejName
Trình thao tác ảnhName
' Oszczędzanie drukarki ' Jeśli ta opcja jest włączona, wydruk dokumentów HTML będzie czarno-biały, a kolorowe tło zostanie zamienione na białe. Wydruk będzie szybszy i zużyje mniej tuszu/tonera. Jeśli ta opcja jest wyłączona, dokumenty HTML będą drukowane bez zmian. Grafika będzie drukowana w oryginalnych kolorach (lub odcieniach szarości, jeśli używana jest drukarka czarno-biała). Wydruk będzie wolniejszy i oczywiście będzie wymagał więcej tuszu/tonera
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Była to dziesięciodniowa wizyta o napiętym grafiku w Kolumbii, Peru i Ekwadorze.
Chúng tôi có một lịch trình bận rộn trong 10 ngày để đi thăm Colombia, Peru và Ecuador.
Powiedziałem też, że animowana grafika może pomóc.
Và tôi bảo rằng đồ họa ảnh động có thể tạo ra sự khác biệt.
Razem z grafikami obrazujemy wizualnie i dźwiękowo złożone algorytmy, rozwijające się w czasie i w przestrzeni.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
Nie będzie znała świata bez oszałamiającej i nad wyraz realistycznej grafiki.
Cô ấy sẽ không bao giờ biết một thế giời mà đồ hoạ không đẹp và thật sự cuốn hút
Czasami jest trudno, jak wtedy, gdy odwiedza się dom, w którym nie jest się mile widzianym lub kiedy trudno jest spotkać się siostrą, która ma napięty grafik.
Đôi khi, là điều khó, như đến thăm một căn nhà mà ta không thật sự được chào đón hoặc khi hẹn gặp một chị phụ nữ có thời khóa biểu rất bận rộn.
Poprosiłam by zebrali informacje i grafiki, które pojawiały się w mediach i zdecydowali jakie rzeczy są interesujące, a potem zrobili własne grafiki o różnych katastrofach w historii USA z udziałem człowieka.
Tôi yêu cầu chúng đưa ra các ví dụ mà chúng ta thường thấy rất nhiều dưới dạng hình minh họa trên các phương tiện truyền thông, và nghiên cứu xem đâu là phần thú vị nhất, sau đó tự làm một bài tương tự về một thảm họa do con người gây ra trong lịch sử nước Mỹ.
Nasze małe biuro nie może pomieścić wszystkich, ale mamy niesamowitych projektantów UX i grafików, którzy mogą szybko pokazać światu wszystko, co tworzysz.
Văn phòng nhỏ của chúng tôi có thể không hoàn toàn vừa cho tất cả nhưng chúng tôi có các nhà thiết kế UX và hình ảnh có thể nhanh chóng cho thế giới thấy bất kỳ thứ gì bạn tạo ra.
Możesz też wyszukać w Google obraz, który chcesz znaleźć, a następnie kliknąć Grafika.
Bạn cũng có thể tìm kiếm hình ảnh mình muốn trên Google rồi nhấp vào phần Hình ảnh.
Jak długo dzieci będą grać w gry komputerowe, tak długo grafika będzie stale ulepszana.
Miễn là trẻ con chơi trò chơi máy tính, đồ họa trở nên càng ngày càng tốt hơn.
Sen wpisałem w grafik i 8-godzinną różnicę czasu przeznaczałem na rozmowy telekonferencyjne z dostawcami, producentami i potencjalnymi klientami.
Vì vậy, tôi sắp xếp giờ giấc theo lịch trình, và dành ra 8 tiếng cách biệt cho các cuộc họp từ xa với những nhà cung cấp vật liệu, nhà sản xuất và khách hàng tiềm năng.
Tak to wygląda w moich grafikach.
Và đó chính là điều tôi hướng tới với những tác phẩm nhiếp ảnh của mình.
Wiem co myślicie o moich wykresach i grafikach.
Tớ biết mấy cậu cảm thấy thế nào về biểu đồ và đồ thị của tớ
Niejednokrotnie miejsce języka uśmiechów i przyjaznych gestów zajmują megabajty i grafika komputerowa.
Đôi khi máy vi tính dường như đang thay thế ngôn ngữ của tiếng cười, điệu bộ và nụ cười.
Na stronie są miliony projektów, wszystko - od animowanych historyjek do szkolnych projektów naukowych, animowanych oper mydlanych, wirtualnych zestawów budowlanych, klasycznych gier wideo, sondażów politycznych, samouczków trygonometrii, interaktywnej grafiki, a także interaktywnych kartek na Dzień Matki.
Trong hàng triệu sản phẩm trong trang web Scratch, có tất cả mọi thứ từ những câu chuyện hoạt hình đến các dự án khoa học ở trường đến các chương trình phát thanh đến các chương trình không gian 3 chiều đến việc tạo lại các chương trình trò chơi video được tạo trước đó đến các cuộc bầu cử đến các bài toán hình học đến các môn nghệ thuật chuyển đông, và cả các tấm thiệp Mừng Ngày của Mẹ.
Jednym z wielkich wyzwań, jakim wszyscy codziennie musimy stawiać czoła, jest to, by troski tego świata nie zdominowały naszego czasu i energii tak, że zaczniemy zaniedbywać to, co wieczne, i co ma największe znaczenie1. Nasze liczne obowiązki i pełne grafiki zajęć zbyt łatwo mogą odwrócić naszą uwagę od pamiętania o podstawowych duchowych priorytetach i skupiania się na nich.
Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn.
Nazywam się Ronny Edry, mam 41 lat, jestem Izraelczykiem, ojcem dwójki, mężem, i jestem grafikiem.
Tôi tên là Ronny Edry, tôi 41 tuổi, tôi là một người Israel, tôi là cha của hai đứa nhóc, là một người chồng, và tôi là một người làm thiết kế đồ họa.
Rzeczy takie jak systemy laserowe do skanów 3D, o wiele wydajniejsze komputery osobiste, programy do grafiki 3D cyfrowa fotografia w wysokiej rozdzielczości, nie wspominając o internecie.
Ví dụ như những hệ thống quét la-de 3 chiều, những chiếc máy tính cá nhân mạnh hơn bao giờ hết, đồ họa 3D, ảnh số với độ phân giải cao, và cả Internet.
Trójkąt Penrose’a – figura niemożliwa wymyślona przez szwedzkiego grafika Oscara Reutersvärda w 1936 roku.
Cầu thang Penrose-Penrose được tạo ra lần đầu tiên bởi họa sĩ người Thụy Điển Oscar Reutersvärd năm 1934.
jak automatyczne ramię z zasięgiem 25 metrów i mobilną bazą, które pewnego dnia będzie drukować budynki w całości, jak i grafiki w nanoskali z genetycznie zaprojektowanych mikroorganizmów, świecących w ciemności.
Chúng tôi thiết kế những đồ vật, sản phẩm, cấu trúc và công cụ theo nhiều tỉ lệ, từ những tỉ lệ lớn, như cánh tay robot có thể vươn xa đến 24m được gắn với một trục xe và có thể in một ngôi nhà trong tương lai, cho đến những mẫu đồ họa được làm hoàn toàn từ vi sinh vật biến đổi gen và có thể phát sáng.
Gdyby doświadczeni animatorzy i graficy mogli ożywić taką lekcję?
Nếu các nhà hoạt họa và nghệ sĩ đồ họa chuyên nghiệp khiến bài học đó sống động hơn?
To grafika świata według Twittera.
Đây là đồ thị của thế giới theo thống kê của Twitter.
Ben Goldstein mówi, ze grafik jest zamkniety na dzis.
Ben Goldstein nói là lịch của anh ta kín rồi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grafik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.