graft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ graft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graft trong Tiếng Anh.

Từ graft trong Tiếng Anh có các nghĩa là cành ghép, ghép, sự hối lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ graft

cành ghép

noun

ghép

verb

I can build you a paraffin eye and graft it on.
Tôi có thể làm cho bạn một mắt paraffin và ghép nó vào.

sự hối lộ

verb

Xem thêm ví dụ

The hard graft of carrying that oxygen is done by some of your smallest and most peculiar cells.
Công việc chở oxy nặng nhọc đó được thực hiện bởi một số những tế bào nhỏ nhất và đặc biệt nhất.
President Marcos' second term for the presidency was marred by allegations by the opposition Liberal Party of widespread graft and corruption.
Nhiệm kỳ tổng thống thứ nhì của Marcos bị ảnh hưởng từ các cáo buộc của Đảng Tự do đối lập về nạn tham nhũng tràn lan.
Ferdinand Graft Brickwedde (26 March 1903 – 29 March 1989), a physicist at the National Bureau of Standards (now the National Institute of Standards and Technology), in 1931 produced the first sample of hydrogen in which the spectrum of its heavy isotope, deuterium, could be observed.
Ferdinand Graft Brickwedde (1903–1989), là một nhà vật lý thuộc Cục Tiêu chuẩn Quốc gia (nay là Viện Tiêu chuẩn và Kĩ thuật Quốc gia), năm 1931 ông chế tạo được mẫu Hiđrô đầu tiên có thể quan sát được quang phổ củaDeuteri (đồng vị nặng của hidro).
Razors permanently grafted into her fingers?
Razors ghép vĩnh viễn vào tay cô ta?
He also said that, like the scattering of the house of Israel, this grafting or gathering would happen “by way of the Gentiles” (1 Nephi 15:17).
Ông cũng nói rằng, giống như sự phân tán của gia tộc Y Sơ Ra Ên, việc ghép hoặc quy tụ này sẽ xảy ra “do Dân Ngoại gây ra” (1 Nê Phi 15:17).
History of significantly impaired renal function; patients with known hypersensitivity to any component of the product; patients who have experienced asthma, urticaria, or allergic-type reactions after taking aspirin or other NSAIDs; treatment of perioperative pain in the setting of coronary artery bypass graft (CABG) surgery.
Chống chỉ định bao gồm tiền sử suy giảm chức năng thận; bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc; tiền sử hen suyễn, mề đay, hoặc các phản ứng dị ứng khác sau khi sử dụng aspirin và các NSAID khác, giảm đau ngoại biên khi phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG).
Now, if we had not grafted in these branches, the tree thereof would have perished.
Này, nếu lúc trước chúng ta không ghép vào những cành này thì nay cây này đã chết rồi.
It's likely I'll be able to repair any external damage myself, using the promotional MagiSkin resin and graft pack you received when you purchased me.
Có khả năng tôi sẽ có thể tự sửa chữa bất kỳ thiệt hại bên ngoài, dùng nhựa MagiSkin và miếng vá kèm theo anh nhận được khi anh mua tôi.
They're not grown from seeds; they're grafted into root stock; they would not exist in nature on their own.
Chúng không lớn lên từ hạt mà được ghép vào các gốc ghép; chúng không thể tự mình tồn tại trong tự nhiên.
Before his grafted in office, the Council of Ministers shall take an oath under the terms provided in Annex 6.
Trước khi được nhậm chức, Hội đồng Bộ trưởng sẽ tuyên thệ theo các điều khoản quy định tại Phụ lục 6.
21 But what practical lessons can be drawn from the illustration of the grafted olive tree, both for the symbolic branches (anointed Christians) and others who may now bless themselves by means of the seed produced by the Abrahamic covenant tree?
21 Nhưng thí dụ của cây ô-li-ve được ghép có thể cho chúng ta những bài học thiết thực nào, cho cả cành tượng-trưng (tín-đồ đấng Christ được xức dầu) và những người khác bây giờ được ban phước qua dòng-dõi sanh ra bởi cây giao-ước Áp-ra-ham?
He spent 34 months at BAMC and has undergone 33 plastic surgery and skin graft surgeries.
Anh đã trải qua 34 tháng tại BAMC và đã trải qua 33 ca phẫu thuật thẩm mỹ và da cấy ghép da.
The normal procedure is to graft shoots from a cultivated tree onto a wild stock, in order to make it productive, as Paul was well aware.
Phao-lô biết rõ phương-pháp thông thường là ghép nhánh của một cây giống vào một thân cây hoang, để làm cho cây sinh trái.
During World War I, N.A.P.A. called for the centralization of War Department purchasing to reduce inefficiency and graft.
Trong Thế chiến I, NAPA kêu gọi tập trung mua hàng Bộ Chiến tranh để giảm sự thiếu hiệu quả và công việc nặng nhọc.
Or something as insidious as grafting a human to something inhuman.
Hay là cấy ghép vào con người... một thứ gì đó không phải của người.
—the grafted wild-olive branches
—các nhánh được ghép vào lấy từ cây ô-li-ve hoang
34 And the servant said unto his master: Behold, because thou didst graft in the branches of the wild olive tree they have nourished the roots, that they are alive and they have not perished; wherefore thou beholdest that they are yet good.
34 Người tôi tớ bèn thưa với chủ mình rằng: Này, vì Ngài đã ghép những cành cây ô liu dại vào cây này để nó nuôi dưỡng những rễ cây ấy sống và không chết; nhờ thế mà Ngài thấy nó vẫn được tươi tốt.
And then for the damaged arthritis on the surface, we did a stem cell paste graft, which we designed in 1991, to regrow that articular cartilage surface and give it back a smooth surface there.
Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó.
Then tissue from another part of the body is harvested, molded into the shape of a vagina, and grafted into the vagina cavity.
Sau đó, mô từ một phần khác của cơ thể được thu hoạch, đúc thành hình dạng của âm đạo và ghép vào khoang âm đạo.
19 You will say, then: “Branches were broken off so that I might be grafted in.”
19 Anh sẽ nói: “Những nhánh đó bị bẻ đi để tôi được ghép vào”.
Any branches grafted in since 1935 would reasonably be replacements for Jewish or non-Jewish branches lopped off through unfruitfulness.
Bất cứ nhánh nào được tháp kể từ 1935 tới nay có lẽ chỉ là để thay thế cho những nhánh gốc Do-thái hay gốc dân ngoại đã bị cắt đi vì không sanh trái.
How do the illustrations of the barren fig tree and the grafted olive tree highlight God’s kindness and severity?
Các ví dụ về cây vả không sanh trái và cây ô-li-ve được ghép cành đã nhấn mạnh thế nào về lòng nhơn-từ và sự nghiêm khắc của Đức Chúa Trời?
Moreover, the satraps evidently viewed Daniel’s integrity as an unwelcome restraint against their own practices of graft and corruption.
Ngoài ra, các tỉnh trưởng rõ ràng coi sự thanh liêm của Đa-ni-ên như một chướng ngại vật cho tệ trạng đút lót tham nhũng của họ.
Since the LaGG-3 was powered by an inline engine, they accomplished this by grafting on the nose section of a Sukhoi Su-2 (which used this engine).
Từ khi LaGG-3 được trang bị bởi một động cơ dạng trục, họ đã hoàn thành điều này bằng việc ghép động cơ trên phần mũi của một chiếc Sukhoi Su-2 (cũng sử dụng động cơ này).
And the gift of life has been extended from brain-dead donors to living, related donors -- relatives who might donate an organ or a part of an organ, like a split liver graft, to a relative or loved one.
Và món quà của sự sống đã được nới rộng từ người chết não đến người thân thích còn sống -- những người thân thích có thể hiến một bộ phận hoặc một phần bộ phận, như là một mảnh gan, cho họ hàng hoặc người yêu quí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.