graham trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graham trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graham trong Tiếng Anh.
Từ graham trong Tiếng Anh có nghĩa là Bột mì nguyên chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graham
Bột mì nguyên chất
|
Xem thêm ví dụ
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade. Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ. |
Graham Priest, the main proponent of dialetheism, has argued for paraconsistency on the grounds that there are in fact, true contradictions. Graham Priest, người ủng hộ chính của dialetheism, đã lập luận cho sự nhất quán ghép nối (paraconsistency) trên những nền tảng đáng ngạc nhiên rằng trong thực tế, có những điều mâu thuẫn thực sự đúng (Priest 2004). |
Popular evangelist Billy Graham was at the forefront of reviving use of the term. Nhà truyền giáo nổi tiếng Billy Graham đi đầu trong việc khôi phục sử dụng thuật từ này. |
The series was developed by Graham Yost based on Elmore Leonard's novels Pronto and Riding the Rap and his short story "Fire in the Hole". Sê-ri dựa trên nhân vật của Elmore Leonard trong các tiểu thuyết Pronto và Riding the Rap và truyện ngắn "Fire in the Hole". |
However, Graham was quick to rule himself out of the running, and the job instead went to another Scot, Graeme Souness. Tuy nhiên, Graham đã nhanh chóng loại trừ mình ra khỏi các hoạt động, và công việc đến Graeme Souness thay thế. |
Graham, who desired a trade name, used "Elizabeth" to save money on her salon signage. Graham, người muốn có một tên thương mại, đã sử dụng "Elizabeth" để tiết kiệm tiền trên bảng hiệu salon của mình. |
Meanwhile, Christopher Shouldered, Huey's homunculus, and Graham Specter, Ladd's loyal follower, cause an all out war in Chicago through various battles enacted by the Lamia, Nebula and the Russo family led by a now immortal Placido Russo with each battling for their lives. Trong khi đó, Christopher Shouldered, homunculus của Huey, và Graham Specter, đồng đội trung thành của Ladd, khơi mào chiến tranh toàn diện ở Chicago sau nhiều tranh chấp chi phối bởi các nhà Lamia, Nebula và Russo dẫn đầu là một người bất tử Placido Russo; mỗi nhóm đều chiến đấu cho sự sống còn của mình. |
He had been brought to Elland Road by manager Howard Wilkinson, who was sacked a month into the season to be replaced by George Graham. Ông được đưa về sân Elland Road bởi huấn luyện viên Howard Wilkinson, người đã bị xa thải chỉ một tháng sau khi vào mùa giải bởi George Graham. |
During his time at Wheaton, Graham decided to accept the Bible as the infallible word of God. Trong thời gian theo học tại Wheaton, Graham bắt đầu tra xét xem Kinh Thánh có phải là "lời vô ngộ của Thiên Chúa" hay không. |
The gray fox appeared in North America during the mid-Pliocene (Hemphillian land animal age) epoch 3.6 million years ago (AEO) with the first fossil evidence found at the lower 111 Ranch site, Graham County, Arizona with contemporary mammals like the giant sloth, the elephant-like Cuvieronius, the large-headed llama, and the early small horses of Nannippus and Equus. Cáo xám xuất hiện vào thế Pliocen giữa cách nay 3,6 triệu năm với bằng chứng hóa thạch đầu tiên được tìm thấy ở tầng 111 Ranch dưới, Quận Graham, Arizona cùng với các động vật có vú hiện đại như giant sloth, Cuvieronius giống như voi, Large-headed llama, và ngựa nhỏ thời kỳ đầu thuộc chi Nannippus và Equus. |
The cape was topped by a cowl, which was designed by Nolan, Hemming, and costume effects supervisor Graham Churchyard. Trên cùng của chiếc áo choàng là chiếc mũ trùm đầu, được thiết kế bởi Nolan, Hemming, và người giám sát thiết kế phục trang Graham Churchyard. |
I have no idea what I'm hoping to achieve by breaking into Graham's house. Tôi không biết liệu tôi có thu được gì khi đột nhập vào nhà của Graham. |
The Bash was performed by Good Charlotte at the Bill Graham Civic Auditorium. The Bash được thực hiện bởi Good Charlotte tại Bill Graham Civic Auditorium. |
The interior is notable for its huge tapestry (once thought to be the world's largest) of Christ, designed by Graham Sutherland, the emotive sculpture of the Mater Dolorosa by John Bridgeman in the East end, and the Baptistry window designed by John Piper (made by Patrick Reyntiens), of abstract design that occupies the full height of the bowed baptistery, which comprises 195 panes, ranging from white to deep colours. Nội thất nổi bật với tấm thảm khổng lồ của nó (từng được cho là lớn nhất thế giới) Christ được thiết kế bởi Graham Sutherland, tác phẩm điêu khắc cảm xúc của Mater Dolorosa của John Bridgeman ở phía đông, và cửa sổ Baptistry do John Piper thiết kế bởi Patrick Reyntiens, thiết kế trừu tượng chiếm toàn bộ chiều cao của bệ hạ, Bao gồm 195 tấm, từ màu trắng đến màu đậm. |
Winning the Double brought the attention of Scotland and Graham was selected for the national side for the first time against Portugal on 13 October 1971. Chiến thắng cú đúp ấy đã thu hút sự chú ý của Scotland và Graham đã được lựa chọn cho đội tuyển quốc gia lần đầu tiên gặp Bồ Đào Nha vào ngày 13 tháng 10 năm 1971. |
The 1994 Cup Winners' Cup proved to be George Graham's last trophy at the club; the following February he was sacked after nearly nine years in charge, after it was discovered he had accepted an illegal £425,000 payment from Norwegian agent Rune Hauge following Arsenal's 1992 acquisition of John Jensen and Pål Lydersen, two of Hauge's clients. Cup 1994 Cup Winners 'được chứng minh là danh hiệu cuối cùng của George Graham ở câu lạc bộ; tháng Hai sau, ông đã bị sa thải sau khi gần chín năm phụ trách, sau khi nó được phát hiện, ông đã chấp nhận thanh toán bất hợp pháp £ 425,000 từ đại lý Na Uy Rune Hauge sau của Arsenal năm 1992 mua lại của John Jensen và Pal Lydersen, hai trong số các khách hàng của Hauge. |
In March 1965, Clapton and the Yardbirds had their first major hit, "For Your Love", written by songwriter Graham Gouldman, who also wrote hit songs for Herman's Hermits and the Hollies (and would later achieve success of his own as a member of 10cc). Tháng 3 năm 1965, Clapton cùng The Yardbirds có được bản hit thực sự đầu tiên, "For Your Love", được Graham Gouldman viết – người từng sáng tác ca khúc cho Herman's Hermits và The Hollies (sau này cũng nổi tiếng khi trở thành thành viên của 10cc). |
To these, Docherty added striker George Graham, left-back Eddie McCreadie and elegant defender Marvin Hinton for minimal fees to complete the Diamonds line-up – Docherty had referred to the team as his "little diamonds" during a TV documentary and the name stuck. Cùng với đó, Docherty mua về tiền đạo George Graham, hậu vệ trái Eddie McCreadie và trung vệ thép Marvin Hinton với mức giá tối thiểu để tạo nên đội hình kim cương – Docherty gọi đội hình của ông là "những viên kim cương nhỏ" trong một phim tài liệu trên TV và cái tên đó gắn liền với họ. |
Let him go, Graham. Hãy tha cho nó, Graham. |
She has been awarded the Rockefeller Fellowship and a Graham Foundation Grant. Kurgan đã được trao học bổng Rockefeller và một quỹ tài trợ Graham. |
An inside-forward, Graham began his career at Blackburn Rovers where he made 150 Football League appearances. Là một tiền đạo tầm xa, Graham bắt đầu sự nghiệp tại Blackburn Rovers có 150 lần ra sân tại Football League. |
When growing up, Graham showed considerable promise as a footballer, and Newcastle United, Chelsea and Aston Villa displayed an interest in the young Graham. Khi lớn lên, Graham cho thấy tiềm năng đầy hứa hẹn một cầu thủ bóng đá, và Newcastle United, Chelsea và Aston Villa đã thể hiện sự quan tâm cho chàng trai trẻ Graham. |
John George Graham Brock (15 December 1915 – 1976) was an English footballer who played as a Goalkeeper for Swindon Town. John George Graham Brock (15 tháng 12 năm 1915 – 1976) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí thủ môn cho Swindon Town. |
Look what happened to Graham. Xem chuyện xảy ra với Graham đó. |
Along with Anthony Stacchi and Graham Annable, Knight was nominated for Best Animated Feature at the Academy Awards, for The Boxtrolls. Cùng với Anthony Stacchi và Graham Annable, Knight được đề cử Giải Oscar cho Phim Hoạt hình hay nhất của viện Hàn lâm với bộ phim The Boxtrolls. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graham trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới graham
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.