gradual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gradual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gradual trong Tiếng Anh.

Từ gradual trong Tiếng Anh có các nghĩa là dần dần, từ từ, từng bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gradual

dần dần

adjective

They then gradually work toward holding all five weekly congregation meetings.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.

từ từ

adjective

Then gradually increase the amount you drink on subsequent occasions.
Rồi những lần sau, hãy từ từ uống nhiều hơn.

từng bước

adjective

It's going to come gradually at first. It's going to pick up speed.
Ban đầu nó sẽ diễn ra từng bước một sau đó tăng tốc dần.

Xem thêm ví dụ

The J 34s were gradually replaced by supersonic J 35 Draken and reassigned to less prominent air wings, F 9 in Gothenburg and F 10 in Ängelholm, during the 1960s.
J 34 đã dần dần bị thay thế bởi loại J 35 Draken siêu âm và J 34 được chuyển tới các không đoàn khác là F 9 ở Gothenburg và F 10 ở Ängelholm trong thập niên 1960.
As a result of the success of "Meteor Garden", its sequel "Meteor Garden II" was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively.
Như một hệ quả tất yếu sau thành công của "Vườn sao băng", phần tiếp theo của nó "Vườn sao băng II" dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc.
They then gradually work toward holding all five weekly congregation meetings.
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
(2 Peter 3:13; Matthew 6:10) Under the Kingdom’s direction, the earth will gradually be restored to Paradise.
Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng.
The transition to a first-price auction will apply gradually over the course of a few weeks.
Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần.
The favored aspect ratio of mass market display industry products has changed gradually from 4:3, then to 16:10, then to 16:9, and now changing to 18:9 for phones, and 21:9 for monitors.
Bài chi tiết: Tỉ lệ khía cạnh hiển thị Sự thay đổi dần dần của các tỉ lệ ưa thích các sản phẩm ngành công nghiệp màn hình thị trường đại chúng, từ 4: 3, sau đó đến 16:10, và sau đó để 16: 9, và bây giờ 21: 9 đã thực hiện rất nhiều các độ phân giải màn liệt kê trong bài viết này khó để có được sản phẩm trong thị trường đại chúng.
The back is darker than the sides, which gradually lighten in color.
Lưng có màu đậm hơn ở hai bên, dần dần làm sáng màu.
Byzantine art, once its style was established by the 6th century, placed great emphasis on retaining traditional iconography and style, and gradually evolved during the thousand years of the Byzantine Empire and the living traditions of Greek and Russian Orthodox icon-painting.
Hội họa Byzatine, một trong những phong cách được thành lập vào thế kỷ thứ VI, đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào sự duy trì hình tượng và phong cách truyền thống và thay đổi tương đối ít trong suốt hàng nghìn năm của đế chế Byzantine và tiếp nối truyền thống biểu tượng của Hy Lạp và Orthodox Nga.
The tub water could be warmed, the baptism candidate could calmly and gradually be placed in the water and, once acclimatized to it, the actual baptism could occur.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Gradually, I’ve come to trust her implicitly.”
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.
And it gradually grew to be a very important field in mathematics: algebraic topology, geometry.
Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.
Take your foot off the gas and gradually press the brakes , making sure not to turn the steering wheel .
Nhấc chân ra khỏi chân ga và từ từ đạp phanh , bảo đảm không quay vô-lăng .
Therefore, the sales and operations plans are a means to gradually accomplish the AOP targets – by linking monthly sales and marketing planning directly to the operations side of a business.
Do đó, kế hoạch bán hàng và hoạt động là một phương tiện để từng bước hoàn thành các mục tiêu AOP - bằng cách liên kết kế hoạch bán hàng và tiếp thị hàng tháng trực tiếp với phía hoạt động của doanh nghiệp.
But it is worth the effort, even if you can apply just one suggestion at a time, and gradually improve your family study program.
Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn.
This may be gradually disappearing after a number of years.
Điều này có thể đang dần biến mất sau một số năm.
Even though the mine remained in use for the next 300 years, the production gradually diminished, until it closed down in 1992.
Mặc dù mỏ vẫn còn sử dụng cho 300 năm tiếp theo, sản xuất dần dần giảm đi, cho đến khi nó đóng cửa vào năm 1992.
During the Republic, there has been a gradual immigration of European people (specially from Spain and Italy, and in a less extent from France, the Balkans, Portugal, Great Britain and Germany).
Trong thời kỳ Cộng hòa, đã có sự di cư dần dần của người châu Âu (đặc biệt là từ Tây Ban Nha và Ý, và trong một phạm vi ít hơn từ Pháp, Balkan, Bồ Đào Nha, Anh và Đức).
The Sunda megathrust is curviplanar, forming an arc in map view and, at least in Sumatra, increasing in dip from 5°-7° near the trench, then increasing gradually from 15°-20° beneath the Mentawai Islands to about 30° below the coastline of Sumatra.
Vùng siêu địa chấn Sunda có cấu trúc mặt phẳng cong, tạo thành một vòng cung khi nhìn trên bản đồ điển hình là vùng Sumatra, độ nghiêng tăng từ 5°-7° ở gần vùng rãnh, sau đó tăng lên 15°-20° ở dưới đảo Mentawai đến 30° phần dưới bờ biển của Sumatra.
During this period the practice of manuscript illumination gradually passed from monasteries to lay workshops, so that according to Janetta Benton "by 1300 most monks bought their books in shops", and the book of hours developed as a form of devotional book for lay-people.
Trong thời kỳ việc chế bản các sách kinh trang trí dần dần chuyển từ các tu viện sang tay các xưởng của dân chúng, vì thế theo Janetta "tới khoảng 1300 hầu hết các linh mục mua sách của họ ở cửa hàng", và các cuốn kinh nhật tụng phát triển như một dạng sách cầu nguyện dành cho thường dân.
Notice that the emphasis is on growth and on the gradual way in which it occurs.
Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởng và quá trình đó diễn ra từ từ.
Its purpose was to gradually lead the way toward the creation of open borders without passport controls between member states.
Mục tiêu là dần dần mở cửa đường biên giới mà không cần kiểm tra hộ chiếu của công dân các nước thành viên.
Temperatures gradually diminish during the autumn, to reach maximum temperatures of about 4.5 °C (40 °F) and minimum temperatures of −1.4 °C (29 °F) in winter, with frequent snow, sleet and rain showers.
Nhiệt độ giảm dần trong mùa thu, đạt nhiệt độ tối đa khoảng 4,5 °C (40 °F) và nhiệt độ tối thiểu -1,4 °C (29 °F) vào mùa đông, thường xuyên có tuyết, mưa đá và mưa rào.
As a result, within a certain period of time (ranging between a few months and two years) the market gets ‘flooded’ with commodities whose quantity becomes gradually excessive.
Kết quả là trong một khoảng thời gian nhất định nào đó (từ vài tháng tới vài năm) thị trường dần dần tràn ngập hàng hóa với số lượng ngày càng trở nên dư thừa.
China’s gradual rebalancing away from investment and towards domestic consumption is expected to continue, with growth projected to slow to around 6.4 percent in 2018.
Trung Quốc sẽ tiếp tục quá trình tái cân bằng, giảm bớt tăng trưởng dựa trên đầu tư và chuyển sang tăng trưởng dựa trên tiêu dùng trong nước. Dự kiến tốc độ tăng trưởng sẽ giảm xuống mức khoảng 6,4% trong năm 2018.
Others came later, and gradually their preaching work covered the southern and western coast up to Melville Bay and partway up the eastern coast.
Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gradual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.