Grand Slam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Grand Slam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Grand Slam trong Tiếng Anh.

Từ Grand Slam trong Tiếng Anh có các nghĩa là Grand Slam quần vợt, grand slam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Grand Slam

Grand Slam quần vợt

proper (Grand Slam (tennis)

grand slam

noun

It was the longest final in Grand Slam history , finishing at 01.37 local time .
Đây là trận chung kết Grand Slam kéo dài nhất trong lịch sử , kết thúc lúc 1 giờ 37 phút giờ địa phương .

Xem thêm ví dụ

Djokovic , who will hold all four Grand Slam trophies if he wins the French Open in June , said .
Djokovic , tay vợt sẽ nắm giữ cả 4 danh hiệu Grand Slam nếu giành chiến thắng tại Pháp mở rộng vào tháng 6 tâm sự :
Kvitová then won her first Grand Slam title at the Wimbledon Championships.
Kvitová sau đó giành danh hiệu Grand Slam đầu tiên tại giải vô địch Wimbledon.
It was Stolle's 14th career Grand Slam title and his 3rd and last French Open title.
Nó là danh hiệu Grand Slam thứ 14 trong sự nghiệp của Stolle và danh hiệu Pháp Mở rộng thứ ba và cũng là cuối cùng của anh.
Robson competed in her first junior Grand Slam at the Wimbledon girls' event, as an unseeded player.
Robson thi đấu giải grand slam trẻ đầu tiên tại nội dung đơn nữ trẻ Wimbledon (không được xếp hạng hạt giống.
Best Grand Slam Matches Of 2018: 5 To 3 ATP World Tour.
Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. ^ Best Grand Slam Matches Of 2018: 5 To 3 ATP World Tour.
It was Haydon-Jones' 4th career Grand Slam title and her 4th French Open title.
Nó đã là danh hiệu Grand Slam thứ tư của sự nghiệp Haydon-Jones và là danh hiệu Pháp Mở rộng thứ 4.
She also won four Grand Slam mixed doubles titles.
Cô cũng giành được 4 Grand Slam nội dung hỗn hợp.
There, she defeated Eugenie Bouchard in straight sets to win her second Grand Slam title.
Ở đó, cô đã đánh bại Eugenie Bouchard trong 2 set để giành danh hiệu Grand Slam thứ hai của mình.
2009 Kunieda won the Grand Slam.
2009, Kunieda giành được danh hiệu Grand Slam.
He won the other Masters events at the Grand Slams with titles in Paris and New York.
Anh đã giành được các giải Masters tại Grand Slam với các danh hiệu ở Paris và New York.
Liu also won a junior grand slam doubles title at Wimbledon with Usue Arconada in 2016.
Liu cũng vô địch đôi nữ trẻ tại Wimbledon với Usue Arconada vào năm 2016.
"Australian Open: Roger Federer beats Rafael Nadal to win 18th Grand Slam title".
Truy cập 22 tháng 4 năm 2017. ^ “Australian Open: Roger Federer beats Rafael Nadal to win 18th Grand Slam title”.
He has won twenty-three Grand Slam titles: 16 in men's doubles and 7 in mixed doubles.
Anh đã giành được hai mươi ba danh hiệu Grand Slam: 16 ở đôi nam và 7 ở đôi nam nữ.
With tremendous power Mr. Go hits a grand slam and wins Game 2 for Doosan!
Mr.Go có một thể lực đáng gờm và đã giúp đội Doosan thắng trận này.
Nadal won the tiebreaker and became the first to defeat Federer in a Grand Slam tournament final.
Nadal giành chiến thắng trong loạt tie-break và trở thành người đầu tiên đánh bại Federer tại một trận chung kết Grand Slam.
They want grand slams.
Chúng có sừng xoắn lớn.
"Novak Djokovic: Twelve-time Grand Slam champion will not play again in 2017".
Truy cập 9 tháng 10 năm 2017. ^ “Novak Djokovic: Twelve-time Grand Slam champion will not play again in 2017”.
I hit a grand slam to win the game.
Con đã ghi điểm quyết định để giành chiến thắng.
At the Grand Slams Kunieda won both titles at the Australian Open.
Tại Grand Slams, Kunieda giành được cả hai danh hiệu tại Úc Mở rộng.
King won 39 Grand Slam titles: 12 in singles, 16 in women's doubles, and 11 in mixed doubles.
King đã giành được 39 danh hiệu Grand Slam, trong đó có 12 danh hiệu đơn nữ, 16 danh hiệu đôi nữ, và 11 danh hiệu đôi nam nữ.
To this day, Johansson remains the last man from Sweden to win a Grand Slam in singles.
Cho tới nay, Johansson vẫn là người Thụy Điển gần đây nhất giành được chức vô địch Grand Slam.
The tournament, part of the Grand Slam, was held from 26 to 31 December.
Giải đấu là một phần của giải Grand Slam, được tổ chức từ ngày 26 đến ngày 31 tháng 12.
He appeared in three Grand Slam tournaments during his career.
Ông ba lần tham dự các giải Grand Slam trong suốt sự nghiệp của mình.
This was the first Grand Slam tournament in which Andy Murray started as World No. 1 and top seed.
Đây là giải Grand Slam đầu tiên với việc Andy Murray bắt đầu tham dự giải đấu với vị trí số 1 thế giới và là hạt giống hàng đầu.
In 2016, Farah reached his first grand slam final, in the mixed doubles at Wimbledon partnering Anna-Lena Grönefeld.
Năm 2016, Farah vào tới trận chung kết Grand Slam đầu tiên của mình, tại nội dung đôi nam nữ Wimbledon 2016 với Anna-Lena Grönefeld.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Grand Slam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.