slam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slam trong Tiếng Anh.

Từ slam trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng sầm, sầm, giội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slam

đóng sầm

verb

The door was slammed closed with an awful squealing noise.
Tiếng cánh cửa đóng sầm lại rít lên nghe rợn người.

sầm

adverb

Andrei ran to his bedroom and slammed the door.
Andrei chạy vào phòng ngủ của nó và đóng sầm cửa lại.

giội

verb

They're really slamming it out but Rocil is getting a bad beating from Pacquiao here.
Họ đang giội ầm ầm vào nhau nhưng Rocil đang chịu nhiều đòn của Pacquiao.

Xem thêm ví dụ

"Hurricane Mitch could spare Honduras and slam into Yucatán".
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2013. ^ a ă “Hurricane Mitch could spare Honduras and slam into Yucatán”.
He became the first man since Björn Borg in 1980 to win a Grand Slam singles tournament without losing a set.
Anh là tay vợt đầu tiên kể từ Bjorn Borg năm 1980 đoạt được một danh hiệu Grand Slam mà không thua một set đấu nào.
He went on to reach and win the final of the tournament, making him the oldest man to reach a Grand Slam final since Ken Rosewall made the 1974 US Open final at the age of 39, and the oldest Slam champion since Ken Rosewall had won the 1972 Australian Open at 37 years and 63 days old.
Anh ta đã đi đến và giành chiến thắng trận chung kết của giải đấu, và cho anh ta đất kỷ lục là người đàn ông già nhất để đạt được một Grand Slam cuối cùng kể từ Ken Rosewall thực hiện Chung kết Mỹ Mở rộng 1974 lúc 39 tuổi, và là người gia nhẩt vô địch 1 giải Grand Slam kể từ khi Rosewallchiến thắng Úc Mở rộng 1972 lúc 37.
In women's singles, Naomi Osaka defeated Serena Williams in the final, 6–2, 6–4, becoming Japan's first ever able-bodied Grand Slam singles champion.
Ở nội dung đơn nữ, Naomi Osaka đánh bại Serena Williams ở trận chung kết với tỉ số 6-2, 6-4, trở thành tay vợt người Nhật Bản đầu tiên từng vô địch một giải Grand Slam.
He is the second male player, after Andre Agassi, to complete the singles Career Golden Slam.
Anh cũng là tay vợt nam thứ hai sau Andre Agassi hoàn tất được Grand Slam Vàng sự nghiệp (vô địch cả bốn Grand Slam và giành huy chương vàng Olympic).
With the win, Wawrinka became the first player since Andre Agassi in 1992 to win his first Grand Slam title and first Davis Cup in the same season.
Với chiến thắng này, Wawrinka trở thành tay vợt đầu tiên kể từ Andre Agassi năm 1992 cùng giành được Grand Slam và Davis Cup trong cùng một mùa.
But what if we slam that “door” shut by allowing selfishness to thwart our intention to help him?
Nhưng nói gì nếu chúng ta “chặt dạ”, để cho lòng ích kỷ của chúng ta ngăn cản không cho chúng ta giúp đỡ người?
Like, wham, bam, slam!
Wham, bam, slam!
He then reached his first grand slam semi final since 2011 at the French Open with Farah, where they lost to Michael Venus and Ryan Harrison.
Lần đầu tiên sau năm 2011, anh vào vòng bán kết giải Grand Slam Pháp Mở rộng với Farah, khi họ thua Michael Venus và Ryan Harrison.
The tone and volume of his words hurt his daughter, and with her scriptures in hand, she left the family circle, ran to her bedroom, and slammed the door.
Giọng điệu và âm lượng của lời người cha làm tổn thương đứa con gái và với quyển thánh thư trong tay, nó bỏ gia đình ngồi lại và bước đi, chạy vào phòng ngủ của nó rồi đóng sầm cửa lại.
The average Elo of the participants at the time was 2789, making the Grand Slam Final the strongest chess tournament in history.
Elo trung bình của giải là 2789 khiến đây trở thành chung kết Grand Slam cờ vua mạnh nhất trong lịch sử.
Andy Kellman of Allmusic praised "What Now" and called it a "massive, slamming, wailing power ballad".
Andy Kellman của Allmusic ca ngợi "What Now" và gọi nó là "bản ballad khổng lồ, đầy cảm xúc, và mạnh mẽ".
You slam them together, and if we are right, some of the energy of that collision will go into debris that flies off into these extra dimensions.
Bạn phóng chúng vào nhau, và nếu chúng ta đúng, một phần năng lượng của sự va chạm sẽ biến thành mảnh vụn và bay vào các chiều không gian khác.
And then you gotta get sent to a slam.
Vì vậy mà mới đi tù như thế này!
At the Australian Open in 1996, Coetzer became the first South African woman in the Open era to reach a Grand Slam semifinal, where she lost in three sets to Anke Huber.
Tại Australian Open vào năm 1996, Coetzer trở thành nữ vận động viên quần vợt Nam Phi đầu tiên trong kỷ nguyên mở vào đến một trận bán kết Grand Slam, nơi cô bị thua Anke Huber sau 3 set. ^ “Tennis champ may say 'I do'”.
When questioned about his ambitions in tennis he replied, "I dream of winning a Grand Slam and the Davis Cup."
Khi được hỏi về tham vọng của mình khi chơi quần vợt, del Potro đã trả lời: "Tôi có mớ ước giành được chức vô địch Grand Slam và Davis Cup".
But I loved it, and I got involved in these slams, and I became the U.K. slam champion and got invited to the Poetry World Cup in Paris, which was unbelievable.
Nhưng tôi rất thích đấu thơ, và rồi trở thành nhà vô địch của Anh và được mời tham dự giải Vô địch Thơ Thế Giới ở Pháp, thật vô cùng khó tin nhỉ.
Anthony is in bed when he hears the front door slam .
Anthony lên giường đi ngủ , lúc đó nó nghe tiếng ai đó đóng cửa trước rầm rầm .
Djokovic , who will hold all four Grand Slam trophies if he wins the French Open in June , said .
Djokovic , tay vợt sẽ nắm giữ cả 4 danh hiệu Grand Slam nếu giành chiến thắng tại Pháp mở rộng vào tháng 6 tâm sự :
The director also slammed the guitarist in the press by calling him a "dabbler" in the occult and an addict and being too strung out on drugs to complete the project.
Đạo diễn còn phát khùng với Page trước báo chí khi gọi ông là "gã tài tử" của huyền bí học, một gã nghiện không biết tự tách mình ra khỏi ma túy để hoàn thiện dự án.
The door was slammed closed with an awful squealing noise.
Tiếng cánh cửa đóng sầm lại rít lên nghe rợn người.
With his twin brother Mike (who is the older by two minutes), Bob has won 116 doubles titles, including sixteen Grand Slam titles.
Với anh em sinh đôi Mike (là anh trai khi sinh hơn mình 2 phút), Bob đã giành được 116 danh hiệu đôi, với 16 danh hiệu Grand Slam.
However, when asked about the response from readers to basketball, Inoue commented that although Slam Dunk is technically a basketball manga, its story could have been done with other sports such as football.
Tuy nhiên, khi được hỏi những phản hồi từ độc giả về bóng rổ, Inoue ông đã trả lời rằng Slam Dunk dù là một manga chuyên về kĩ thuật chơi bóng rổ nhưng nó cũng được áp dụng với nhiều manga thể thao khác.
"A Slam Dunk for CTeens at Barclays Center". chabad.org.
Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2014. ^ “A Slam Dunk for CTeens at Barclays Center”. chabad.org.
Andrei ran to his bedroom and slammed the door.
Andrei chạy vào phòng ngủ của đóng sầm cửa lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.