grandeza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandeza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandeza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grandeza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tầm quan trọng, sự cao quý, độ lớn, tính cao thượng, phong tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandeza

tầm quan trọng

(magnitude)

sự cao quý

(grandeur)

độ lớn

(magnitude)

tính cao thượng

(nobility)

phong tước

(nobility)

Xem thêm ví dụ

La oportunidad para la grandeza, el progreso y el cambio muere en el momento en el que tratamos de ser como los demás.
Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác.
La grandeza se deriva de servir al prójimo por amor
Sự cao trọng đến từ việc phục vụ với tình yêu thương
Por eso, si queremos cultivar esta cualidad, debemos meditar en la grandeza de Jehová y seguir los pasos de su Hijo.
Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài.
18 El salmista David describe al Rey de la eternidad en los siguientes términos: “Jehová es grande y ha de ser alabado en gran manera, y su grandeza es inescrutable”.
18 Người viết Thi-thiên là Đa-vít miêu tả về Vua muôn đời bằng những lời này: “Đức Giê-hô-va là lớn và đáng ngợi-khen thay; sự cao-cả Ngài không thể dò-xét được” (Thi-thiên 145:3).
Hablo de las condiciones necesarias para la grandeza.
Tôi đang nói những điều kiện cần thiết cho sự vĩ đại.
No entiendes el precio que hay que pagar por la grandeza.
Mẹ không mong con hiểu được cái giá phải trả cho sự vĩ đại.
(Hebreos 6:20.) En el capítulo siguiente de Hebreos se explica la grandeza del Melquisedec de la antigüedad.
Các đoạn kế tiếp của sách Hê-bơ-rơ giải thích về sự cao cả của Mên-chi-xê-đéc ngày xưa.
En el Salmo 8 se destaca la grandeza de Jehová al contrastarlo con el insignificante ser humano.
Bài số 8 nêu bật mối tương phản giữa sự vĩ đại của Đức Giê-hô-va và sự nhỏ bé thấp kém của con người.
En vez de adoptar el criterio del mundo, que mide el valor de la gente por su autoridad, riqueza y posición, los discípulos deben comprender que la verdadera grandeza depende de que uno “se haga pequeño” a los ojos de los demás.
Thế gian đánh giá một người dựa trên quyền thế, của cải và địa vị của người đó, nhưng các môn đồ cần hiểu rằng họ cao trọng hay không tùy thuộc vào việc “tự hạ” mình trước mắt người khác.
Toda esa grandeza salvaje, los férreos y destellantes cascos, las erupciones que surgían de las poderosas tripas de la criatura,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
¿Qué hizo Nabucodonosor por Babilonia, y qué le sucedió cuando se jactó de su grandeza?
Nê-bu-cát-nết-sa đã làm gì cho Ba-by-lôn, và điều gì xảy ra khi ông khoe về sự to lớn của nó?
Soy capaz de llegar a la grandeza.
Ta có khả năng trở thành người vĩ đại.
• ¿Cómo medía Jesús la grandeza?
• Chúa Giê-su đo lường sự cao trọng như thế nào?
Puede que la majestuosidad de los templos de Atenea y la grandeza de sus ídolos hicieran que la diosa pareciera más impresionante para algunos de los oyentes que un Dios invisible a quien no conocían.
(Công-vụ 17:23, 24) Có lẽ sự nguy nga của những đền thờ nữ thần Athena hay sự đồ sộ của các tượng chạm dường như gây nhiều ấn tượng đối với những người nghe Phao-lô hơn là một Đức Chúa Trời vô hình mà họ không biết đến.
La grandeza de esta arma de guerra también indicaba la grandeza del tipo de guerra que se había instituido entonces por toda la tierra, guerra total, guerra en escala mundial.
Sự to-tát của vũ-khí cũng ám chỉ sự trọng-đại của loại chiến tranh mà nay đã được thiết-lập trên khắp đất, một cuộc chiến toàn-diện, cuộc chiến trên cả thế-giới.
10 La resurrección de Jesús refleja muchos aspectos impresionantes de la insondable grandeza divina.
10 Sự sống lại của Chúa Giê-su có liên hệ đến nhiều khía cạnh đáng thán phục về sự cao cả không dò được của Đức Giê-hô-va.
A lo largo de mi vida he llegado a ver la grandeza de Jehová.
Thật vậy, Ngài rất đáng để chúng ta tôn vinh biết bao!
Y sus Testigos son los únicos que proclaman Su grandeza a las naciones.
Và chỉ có Nhân Chứng Ngài mới công bố sự vĩ đại của Ngài cho các nước.
Esa es la grandeza del hombre.
Đó là sự vĩ đại của con người.
En el reino de Dios, la grandeza y el liderazgo significan ver a los demás como lo que verdaderamente son —como los ve Dios— y después tenderles la mano y servirles.
Trong vương quốc của Thượng Đế, sự cao trọng và lãnh đạo có nghĩa là hiểu được bản chất thực sự của những người khác—như Thượng Đế hiểu họ—rồi sau đó dang tay giúp đỡ và phục sự họ.
Con mis ideas y tu velocidad... deberíamos estar destinados a la grandeza, ¿no?
Mi thì có tốc độ... chúng ta sẽ nổi tiếng đúng ko?
La grandeza del amor de Jehová volvió a demostrarse cuando entregó a su Hijo unigénito como sacrificio de rescate por la humanidad (Mateo 20:28; Juan 3:16; 1 Juan 2:1, 2).
(Châm-ngôn 8:22-31) Tình yêu thương cao cả của Đức Giê-hô-va được thể hiện khi Ngài cho Con một hy sinh làm giá chuộc cho nhân loại.
El orgullo desmedido te da delirios de grandeza, Frank.
Tham vọng ngông cuồng khiến anh quá ảo tưởng rồi đấy, Frank.
18 Y ocurrió que los ejércitos marcharon en contra de ellos; y abatieron su orgullo y su grandeza, al grado de que al levantar sus armas de guerra para pelear contra los hombres de Moroni, fueron talados y derribados a tierra.
18 Và chuyện rằng các đội quân đã xuất quân đi đánh họ; và các đội quân này đã hạ tính kiêu hãnh và vẻ quý tộc của họ xuống, đến đỗi mỗi lần họ vừa đưa khí giới lên để đánh lại người của Mô Rô Ni thì họ đều bị chém và bị đánh ngã xuống đất.
Guaimario II elevó a Salerno hacia su grandeza.
Guaimar II đã đưa Salerno đến chỗ cường thịnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandeza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.