greenery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greenery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greenery trong Tiếng Anh.

Từ greenery trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây cỏ, nhà kính trồng cây, rau xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greenery

cây cỏ

noun

In the center of the metropolis is a huge plot of greenery.
Tại trung tâm Tokyo là một bãi cây cỏ rộng lớn.

nhà kính trồng cây

noun

rau xanh

noun

Xem thêm ví dụ

Although they can eat many different types of greenery, they prefer the thorny acacia trees that dot the African plains.
Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu.
The landscape shows the presence of water directly in view, or evidence of water in a bluish distance, indications of animal or bird life as well as diverse greenery and finally -- get this -- a path or a road, perhaps a riverbank or a shoreline, that extends into the distance, almost inviting you to follow it.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
I just saw lots of greenery in your GreenLab.
Tôi đã thấy rất nhiều nhà kính ở GreenLad.
She has said she learned to appreciate nature in this place full of greenery and people of different nationalities.
Cô đã nói rằng cô đã học được cách đánh giá cao thiên nhiên ở một nơi có nhiều cây xanh và những người có quốc tịch khác nhau.
Amid the sand and dry grass, the only vestiges of greenery are the few leaves of the baobab trees.
Giữa bãi cát và cỏ khô, vết tích duy nhất của thảo mộc là vài cái lá của cây baobab.
This is his Vertical Forest, a pair of apartment towers in Milan, whose most visible feature is greenery.
Đây là Bosco Verticale, khu căn hộ cao tầng nằm ở Milan, nơi sở hữu cảnh quan xanh độc đáo.
The Delta's profuse greenery is not the result of a wet climate; rather, it is an oasis in an arid country.
Vùng đồng bằng sông với nhiều cây xanh không phải là bởi khí hậu ẩm ướt; đúng hơn, nó là một ốc đảo trong một đất nước khô cằn.
To prevent an attack from the air, the manufacturing plants had been covered with greenery and farmland items.
Để ngăn chặn oach tạc từ trên không, các xưởng sản xuất đã được ngụy trang bằng cây cỏ và các sản phẩm từ trang trại.
There's a lot of greenery in Tokyo Midtown!
Không khó để tìm thấy những mảng xanh tại Tokyo Midtown!
I noticed that the ground was full of greenery.
Tôi nhận thấy rằng mặt đất đầy cây cỏ xanh tươi.
During this latter event the mountains surrounding Salalah are popular with tourists as a result of the cool weather and lush greenery, rarely found anywhere else in Oman.
Đến thời gian cuối lế hội, các núi quanh Salalah nổi tiếng đối với du khách nhờ thời tiết mát mẻ và cây cỏ tươi tốt, là điều hiếm có tại những nơi khác của Oman.
If I want greenery, I eat a salad.
Nếu muốn có rau thì tôi chỉ việc ăn sa-lát.
I planted my right foot on the ground, realizing, as I fell, that there was no ground underneath the greenery.
Tôi đặt chân phải xuống đất, nhận ra trong khi đang rơi xuống, rằng không có mặt đất ở bên dưới cây cỏ xanh tươi.
Why, the greenery of an entire mountain seems necessary to sustain it!
Dường như phải cần đến tất cả mọi cây cỏ của cả đồi núi mới đủ để nuôi nó!
Vast armies of hungry caterpillars can shear away the leaves of vegetation piece by piece, leaf by leaf, until plants are nearly denuded of their greenery.
Những đạo binh sâu bướm đói và đông đảo này có thể gặm lá cây từng chút một và từng lá một đến khi cây cối hầu như trụi hết lá xanh.
In 2006, the country decided to add Shōwa Day, a new national holiday, in place of Greenery Day on April 29, and to move Greenery Day to May 4.
Vào năm 2006, nước này quyết định thêm ngày Shouwa, một ngày nghỉ quốc gia mới, thay cho ngày Greenery Day vào ngày 29/04 và chuyển ngày Greenery Day đến ngày 04/05.
The willow branches rustled as Miss Mountjoy stepped inside the cloak of greenery.
Các cành liễu kêu xào xạc khi cô Mountjoy bước vào bên trong vòm lá xanh rì.
They are home of brands such as Cartier, Chanel, Dior, Giorgio Armani, Gucci, Louis Vuitton, Marc Jacobs, Tiffany & Co. Cidade Jardim was opened in São Paulo in 2008, it is a 45,000-square-metre (484,376-square-foot) mall, landscaped with trees and greenery scenario, with a focus on Brazilian brands but also home to international luxury brands such as Hermès, Jimmy Choo, Pucci and Carolina Herrera.
Chúng là những thương hiệu nổi tiếng như Cartier, Chanel, Dior, Giorgio Armani, Gucci, Louis Vuitton, Marc Jacobs, Tiffany & Co. Cidade Jardim được mở tại São Paulo vào năm 2008, đó là một trung tâm mua sắm rộng 45.000 mét vuông (484.376 foot vuông), được trang trí cây xanh và cảnh quan cây xanh, với trọng tâm là thương hiệu của Brazil nhưng cũng có các thương hiệu sang trọng quốc tế như Hermès, Jimmy Choo, Pucci và Carolina Herrera.
It has been integrated into the area surrounding the stadium by large numbers of trees and other greenery.
Nó đã được tích hợp vào khu vực xung quanh sân vận động bởi một số lượng lớn cây xanh và các loại cây cỏ khác.
After a series of failed legislative attempts beginning in 2000, the April 29 holiday was finally renamed Shōwa Day in 2007, and Greenery Day was moved from April 29 to May 4.
Sau một loạt các nỗ lực lập pháp thất bại bắt đầu từ năm 2000, ngày lễ 29 tháng 4 cuối cùng đã được đổi tên thành Ngày Chiêu Hoà vào tháng 5 năm 2007, và Ngày Xanh được chuyển từ ngày 29 tháng 4 sang ngày 4 tháng 5.
As he observed all the greenery about him, he did not feel that he must dig into the mystery of what people thousands of years later would call photosynthesis, this enigmatic operation by which the green coloring matter of plants, their chlorophyll, harnesses the energy of the sunlight to produce foodstuffs for man and animal to eat, at the same time taking in the carbon dioxide that man and animal exhale and giving off oxygen for them to breathe.
Khi quan sát tất cả cây cỏ xanh tươi chung quanh, ông không cảm thấy phải đi sâu vào chi tiết khó hiểu của cái mà những người sống hằng ngàn năm sau đó gọi là sự quang hợp, là hiện tượng khó hiểu theo đó thì chất màu xanh của cây cỏ, gọi là diệp lục tố, dùng ánh sáng mặt trời hút vô thán khí mà loài người và thú vật thở ra, và nhả ra dưỡng khí để cho hai loài kia thở vào.
Studies of patients in hospital and people living in housing complexes have also described the benefits of living with a view of natural greenery .
Nghiên cứu thực hiện trên những bệnh nhân ở bệnh viện và người dân sống trong các khu nhà ở cũng đã mô tả lợi ích của việc sống trong khung cảnh có cây xanh tự nhiên .
When windows are clean and clear, birds often see only what is on the other side, which may include greenery and sky.
Khi cửa kính trong suốt và sạch sẽ, các con chim thường chỉ nhìn thấy phong cảnh phía bên kia, có thể là cây cỏ và bầu trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greenery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.