greedily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greedily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greedily trong Tiếng Anh.

Từ greedily trong Tiếng Anh có nghĩa là tham lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greedily

tham lam

adverb

The Dwarves delved too greedily and too deep.
Tộc Lùn tham lam đã đào bới quá sâu.

Xem thêm ví dụ

Yes, we could be ensnared by greedily wanting to exert power over others, perhaps to have them tremble under our authority. —Psalm 10:18.
Đúng vậy, chúng ta có thể bị mắc bẫy nếu chúng ta ham muốn có quyền hành đối với người khác, có lẽ để họ run sợ dưới uy quyền của mình (Thi-thiên 10:18).
He was smoking greedily in the middle of the room, and though he heard the stir I made, he remained with his back to me for a time.
Ông là hút thuốc tham lam ở giữa phòng, và mặc dù ông nghe khuấy tôi, ông vẫn lưng lại với tôi trong một thời gian.
It is quite hardy and greedily accepts most foods, although some experimentation may be required to find the best food.
Nó khá khỏe mạnh, và tham lam chấp nhận hầu hết các loại thực phẩm, mặc dù một số thử nghiệm có thể được yêu cầu để tìm thức ăn tốt nhất.
The Dwarves delved too greedily and too deep.
Tộc Lùn tham lam đã đào bới quá sâu.
, why we accept beliefs so eagerly and greedily.
Tại sao chúng ta chấp nhận những niềm tin quá hăm hở và thèm khát.
They deliberately go too far, or they greedily seek out numerous partners with whom they can practice sexual uncleanness.
Họ cố tình vượt quá giới hạn hoặc tìm kiếm nhiều bạn tình để thỏa mãn ham muốn tình dục.
Some in Judah, however, were greedily breaking God’s laws regarding property.
Tuy nhiên, một số người tham lam ở Giu-đa vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời về tài sản.
The Dwarves delved too greedily and too deep.
Người lùn đào bới quá tham lam, quá sâu
Thereafter, they greedily devour the flesh of the pig and of other creatures considered unclean under the Mosaic Law. —Leviticus 11:7, 21-23.
Sau đó, họ ngấu nghiến ăn thịt heo và thịt các thú vật không tinh sạch khác theo Luật Pháp Môi-se.—Lê-vi Ký 11:7, 21-23.
Instead, you rushed greedily toward the spoil+ and did what was bad in the eyes of Jehovah!”
Đã vậy, vua còn thèm khát xông vào chiến lợi phẩm+ và làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va!”.
But reaching out does not mean grasping greedily at the privilege “to be an overseer.”
Tuy nhiên, vươn tới đặc ân làm “giám thị” không có nghĩa là cố đạt bằng được vì tham vọng.
Was this a ruthless conquest wherein Israel greedily subjugated foreign countries?
Có phải đó là những cuộc chiến tàn bạo và dân Y-sơ-ra-ên đã tham lam chinh phục các nước láng giềng không?
Certainly, we should not greedily make financial gain out of exploiting our relationship with our brothers.
Chắc chắn là chúng ta không nên lợi dụng các mối giao hảo với anh em thiêng-liêng của chúng ta để trục lợi.
(1 Kings 21:1-19) Finally, Judas Iscariot, a member of Jesus’ intimate circle, greedily used his position to steal from the common fund.
Sau hết có Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong số những người rất thân cận với Giê-su, đã tham lam lợi dụng địa vị mình để ăn cắp tiền trong quỹ chung.
" I always like to get something about me before I eat, " said the Invisible Man, with a full mouth, eating greedily.
" Tôi luôn muốn có được một cái gì đó về tôi trước khi tôi ăn, " Invisible Man cho biết, với một miệng đầy đủ, ăn uống tham lam.
+ 3 Also, they will greedily exploit you with counterfeit words.
+ 3 Hơn nữa, bởi lòng tham mà họ sẽ lợi dụng anh em bằng những lời giả dối.
(Romans 13:1) However, in either case, the receiving family should avoid greedily demanding more money or goods than is reasonable.
Tuy nhiên, dù trong trường hợp nào, gia đình người nhận nên tránh tham lam, đòi nhiều tiền hoặc đồ vật hơn mức độ phải chăng (Châm-ngôn 20:21; I Cô-rinh-tô 6:10).
Instead, they greedily keep the fat for themselves.
Thay vì thế, họ tham lam giữ mỡ lại cho mình.
(1 Timothy 3:3, 8) A Christian who greedily and unrepentantly extorts a high bride-price may even be disfellowshipped from the congregation.—1 Corinthians 5:11, 13; 6:9, 10.
Một tín đồ đấng Christ tham lam đòi sính lễ quá cao và không hối lỗi có thể còn bị khai trừ khỏi hội thánh (1 Cô-rinh-tô 5:11, 13; 6:9, 10).
His mouth glued onto mine, his tongue scavenging greedily, pushing itself into my parched throat.
miệng của anh dính chặt miệng tôi, lưỡi của anh tham lam xục xạo, anh đẩy nó khi họng tôi khát cháy.
By colonizing many nations and greedily exploiting the earth’s resources.
Bằng cách cướp nhiều nước và làm thành thuộc địa của nó và bằng cách lợi dụng với lòng tham lam các tài nguyên của đất.
Hence, he promises to bring an end to all the wicked, including those who are greedily “ruining the earth.”
Vì thế, Ngài hứa sẽ tiêu diệt tất cả kẻ ác, kể cả những kẻ tham lam đang “hủy hoại mặt đất”.
" Am I now going to be less sensitive, " he thought, already sucking greedily on the cheese, which had strongly attracted him right away, more than all the other foods.
" Bây giờ tôi sẽ được ít nhạy cảm ", ông nghĩ, đã hút tham lam trên pho mát, mạnh mẽ đã thu hút anh ta ngay lập tức, nhiều hơn tất cả các loại thực phẩm khác.
We know this because Simon, who formerly practiced magical arts, saw this operation of the spirit and greedily tried to buy the ability to lay his hands on others to impart holy spirit with miraculous results.
Chúng ta biết điều này vì Si-môn, người từng làm nghề phù phép, thấy sự hoạt động của thánh linh và có ý tham, đã tìm cách mua khả năng đặt tay lên người khác để truyền thánh linh cho họ làm phép lạ (Công 8:5-20).
In that attack, opposers may greedily seize the property and possessions of Jehovah’s people, as enemies have done in the past.
Trong cuộc tấn công đó, những kẻ chống đối có thể tham lam chiếm lấy tài sản của dân Đức Giê-hô-va, như kẻ thù đã làm trong quá khứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greedily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.