greedy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greedy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greedy trong Tiếng Anh.

Từ greedy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tham lam, tham, ham. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greedy

tham lam

adjective

Let's not get greedy here.
Đừng trở nên tham lam.

tham

adjective

Let's not get greedy here.
Đừng trở nên tham lam.

ham

adjective

Pain often results from greedy acquisition of material riches.
Ham làm giàu thường dẫn tới đau thương mất mát.

Xem thêm ví dụ

Tertullian later wrote: “Consider those who with greedy thirst, at a show in the arena, take the fresh blood of wicked criminals . . . and carry it off to heal their epilepsy.”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Zacchaeus, formerly a chief tax collector, abandoned his greedy way of life.
Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10).
A person who does that is greedy.
Người làm vậy là tham lam.
Twice he took bold action to clear the temple of greedy merchants.
Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ.
because you cleanse the outside of the cup and of the dish,+ but inside they are full of greediness*+ and self-indulgence.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
It means " greedy. "
Có nghĩa là tham lam.
The speakers showed how billions are swept along with the greedy and violent spirit of the world.
Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian.
You're greedy, Anslo.
Mày tham quá, Anslo.
Recall that the apostle Paul equates a greedy person with an idolater, who has no share in God’s Kingdom. —Ephesians 5:5; Colossians 3:5.
Hãy nhớ rằng sứ đồ Phao-lô so sánh người tham lam ngang hàng với người thờ hình tượng, là người không được hưởng Nước Trời.—Ê-phê-sô 5:5; Cô-lô-se 3:5.
For a discussion of what distinguishes “uncleanness . . . with greediness” from “uncleanness,” see The Watchtower, July 15, 2006, pages 29-31.
Để biết thêm sự khác nhau giữa “điều ô-uế” bởi “lòng mê-đắm không biết chán” và sự ô uế, xin xem Tháp Canh số ra ngày 15-7-2006, trang 29-31.
You're too greedy to pass this up.
Anh rất tham!
It is as Paul expressed it: “Having come to be past all moral sense, they gave themselves over to loose conduct to work uncleanness of every sort with greediness.” —Ephesians 4:19; Proverbs 17:15; Romans 1:24-28; 1 Corinthians 5:11.
Đúng như Phao-lô đã diễn tả: “Họ đã mất cả sự cảm-biết, đành bỏ mình trong một đời buông-lung, đem lòng mê-đắm không biết chán mà phạm hết mọi điều ô-uế” (Ê-phê-sô 4:19; Châm-ngôn 17:15; Rô-ma 1:24-28; I Cô-rinh-tô 5:11).
It has been described as "greedy and aggressive", known for taking fowl and piglets, and believed to "take little children who walk alone into the forest".
Mô tả rằng "háu ăn và hung hăng", được biết sẽ săn gia cầm và lợn con, tin rằng "bắt giữ trẻ em đi một mình vào rừng".
That we're all greedy.
Và tất cả đều tham lam.
Then you dicks had to get greedy and pad your pockets.
Nhưng các anh là lũ có lòng tham vô đáy.
Changes made by the Rothschilds allowed them to insulate their property from local violence: "Henceforth their real wealth was beyond the reach of the mob, almost beyond the reach of greedy monarchs."
Những thay đổi của dòng họ Rothschild cũng khiến tội phạm không thể động đến họ: "Do đó, tài sản thực của họ nằm ngoài tầm tay của bọn trộm cướp, và gần như thoát khỏi sự tham lam của vua chúa.".
Directed by John Lasseter and co-directed and written by Andrew Stanton, the film involves a misfit ant, Flik, who is looking for "tough warriors" to save his colony from greedy grasshoppers, only to recruit a group of bugs that turn out to be an inept circus troupe.
Đạo diễn bởi John Lasseter và đồng đạo diễn bởi Andrew Stanton, bộ phim là câu chuyện về chú kiến hay có những hành động kỳ quặc, Flik, trên đường tìm kiếm những "chiến binh dũng mãnh" để giải cứu bầy đàn của mình khỏi đàn châu chấu tham lam, nhưng rốt cuộc lại chỉ đưa về một nhóm những con bọ làm việc trong gánh xiếc.
The moment his mouth touched hers, it was greedy, a maddening chase and follow.
Khoảnh khắc miệng anh chạm miệng cô, nó tham lam, một cuộc săn đuổi và bám đuôi điên cuồng.
At the time that Jehovah gave Israel the written Law, greedy merchants used faulty scales or inaccurate weights to cheat customers.
Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng.
How did Paul show that he was never greedy and that he did not misuse his power?
Sứ đồ Phao-lô cho thấy thế nào ông đã không bao giờ tham lam và không lạm dụng quyền hành mình?
What if during our study of greediness —as respects wealth, possessions, power and authority, food, or sexual pleasure— you saw some area of weakness?
Nếu trong sự học hỏi về tính tham lam—như trong lãnh vực giàu sang, của cải, uy quyền và thế lực, ăn uống, hoặc khoái lạc về nhục dục—bạn thấy mình yếu kém trong khía cạnh nào đó thì sao?
17 As if unrestrained indulgence in loose conduct and uncleanness of every sort were not bad enough, Paul adds that such persons act “with greediness.”
17 Như thể là chìm đắm trong sự buông lung và ô uế mọi loại không đủ xấu, Phao-lô nói thêm những người đó làm “không biết chán”.
The elder might well conclude that the brother’s conduct did not escalate to the point that he engaged in “uncleanness . . . with greediness”; nor did he display a brazen attitude, indicating loose conduct.
Anh trưởng lão có thể kết luận là hành động ô uế của anh này chưa đến độ ‘mê-đắm không biết chán’ và cũng không có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng.
By applying the Scriptures and praying earnestly, however, we can avoid greediness.
Tuy nhiên, nếu áp dụng Kinh-thánh và nhiệt tâm cầu nguyện, chúng ta có thể tránh được tính tham lam.
Next time you are angry or jealous or greedy or violent or whatever it may be, watch yourself.
Lần tới bạn tức giận hay ghen tuông hay tham lam hay hung bạo hay bất kỳ điều gì có lẽ là, hãy nhìn ngắm chính bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greedy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới greedy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.