greed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greed trong Tiếng Anh.

Từ greed trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng tham, sự tham lam, tham lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greed

lòng tham

noun

But instead we have been infected with greed.
Nhưng thay vào đó chúng ta bị lòng tham lôi cuốn.

sự tham lam

noun

Another root cause is greedgreed for power and greed for money.
Một căn nguyên khác nữa là sự tham lam—tham quyền và tham tiền.

tham lam

noun

Your greed took the life of an innocent child.
Sự tham lam của ông đã lấy đi mạng sống của một đứa trẻ vô tội.

Xem thêm ví dụ

When he says “I must be without greed”, the state of non-greed which he experiences only strengthens the self.
Khi anh ấy nói, ‘Tôi phải không có tham lam’, trạng thái không-tham lam mà anh ấy trải nghiệm chỉ củng cố thêm cái tôi.
“MODERN MAN has lost respect for the earth in his greed for comfort, speed and commercial gain.”
“CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”.
According to the contemporary historian Polydore Vergil, simple "greed" underscored the means by which royal control was over-asserted in Henry's final years.
Theo nhà sử học đương đại Polydore Vergil, "tham nhũng" trong phần lớn được nhấn mạnh qua các kiểm soát viên hoàng gia đã khẳng định trong những năm cuối đời của Henry.
Which means, can I observe this thing called greed without any reaction whatsoever?
Mà có nghĩa, liệu tôi có thể quan sát sự việc được gọi là tham lam này mà không có bất kỳ phản ứng nào?
In the past, I had seen friendships ruined as a result of greed or fear.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
I' d learnt about Priya' s greed long time back
Tôi đã biết tính tham lam của Priya lâu rồi
It wasn' t greed
Nó không tha thiết
13 Greed may start small, but if it is not curbed, it can grow rapidly and overcome a person.
13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người.
They realize that as long as humans are full of selfishness, hatred, greed, pride, and ambition, there will be no peace.
Họ ý thức được rằng ngày nào người ta còn đầy dẫy sự ích kỷ, thù hằn, tham lam, kiêu ngạo và tham vọng, thì sẽ không có hòa bình.
Life-sustaining air, so generously provided by our loving Creator, is becoming more and more death-dealing due to man’s greed and carelessness.
Không khí do Đấng Tạo hóa cung cấp cách dư dật để duy trì sự sống nhưng nay càng ngày càng đem lại sự chết vì sự tham lam và bừa bãi của loài người.
Greed starts in the heart.
Sự tham lam bắt nguồn từ trong lòng.
Wherever you look today you can see acts of greed.
Ngày nay bất cứ nơi nào, bạn cũng có thể thấy những hành động tham lam.
The people gave way to unrestrained greed by practicing bribery, extortion, and usury.
Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi.
Without them we easily tend toward selfishness, pride, and greed.
Nếu không được nhắc nhở như vậy, chúng ta dễ thiên về sự ích kỷ, kiêu ngạo và tham lam.
More often than not, greed develops into illegal corruption or fraud.
Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận.
Greed and egotism easily cut off the flow of compassion.
Tính tham lam và ích kỷ dễ khiến người ta mất đi lòng cảm thông.
Their greed, possibly combined with impatience that led to sin, had fatal consequences for all of us.
Lòng tham lam, có lẽ cộng với sự thiếu kiên nhẫn đã khiến họ phạm tội, gây ra những hậu quả tai hại cho tất cả chúng ta.
14 The need to be on guard against selfishness and greed has not diminished in our day.
14 Vào thời kỳ chúng ta ngày nay vẫn còn cần đề phòng chống lại sự ích kỷ và tham lam.
For some, imperialism designated a policy of idealism and philanthropy; others alleged that it was characterized by political self-interest; and a growing number associated it with capitalist greed.
Một số người xem chủ nghĩa đế quốc là chính sách của chủ nghĩa lý tưởng và lòng bác ái; số khác thì cáo buộc nó là đặc điểm của lợi ích cá nhân về chính trị, và một số ngày càng tăng thì gắn nó với tính tham lam của tư bản chủ nghĩa.
He argues that greed was unlikely to have been a major factor because of the extremely high cost of travelling so far from home, and because almost all of the crusaders eventually returned home after completing their pilgrimage rather than trying to carve out possessions for themselves in the Holy Land.
Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh.
Catholic and Protestant rulers, often driven by greed and the urge for power, jockeyed for political supremacy and commercial gain.
Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo, thường vì lòng tham và quyền lực, dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc.
(Matthew 6:5; 23:5-8) Their hypocrisy, their greed, and their arrogance finally brought them disgrace.
Họ hãnh diện đeo để khoe những thẻ bài lớn đựng Kinh-thánh như cái bùa vậy (Ma-thi-ơ 6:5; 23:5-8).
No longer will there be injustice, oppression, greed, and hatred.
Sẽ không có sự bất công, áp bức, tham lam và thù ghét.
11 Greed for more money, or things that money can buy, is often fostered under camouflage.
11 Sự ham muốn có nhiều tiền, hoặc những gì mà tiền có thể mua thường nảy mầm cách khó nhận thấy.
"Why do you resist greed and who is the entity that says, ""I must be free of greed""?"
Tại sao bạn kháng cự tham lam và ai là thực thể mà nói rằng, ‘Tôi phải được tự do khỏi tham lam’?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới greed

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.