grenade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grenade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grenade trong Tiếng Anh.

Từ grenade trong Tiếng Anh có các nghĩa là lựu đạn, Lựu đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grenade

lựu đạn

noun (small explosive device)

I think we should be able to hit him from grenade range.
Chúng ta có thể hạ hắn trong tam lựu đạn.

Lựu đạn

noun (small bomb that can be thrown by hand)

I think we should be able to hit him from grenade range.
Chúng ta có thể hạ hắn trong tam lựu đạn.

Xem thêm ví dụ

Anything gets through that door... use an ST grenade.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
Grenville and Grenade collided during the night of 7/8 November and Grenville's No. 3 boiler room was flooded.
Grenville mắc tai nạn va chạm với Grenade trong đêm 7-8 tháng 11, khiến phòng nồi hơi số 3 của nó bị ngập nước.
Grenade!
Lựu đạn.
4 January: Vietnamese forces stormed across the border, opened fire with rocket-propelled grenades and automatic weapons, and battled with Thai troops before being pushed back.
Ngày 4 tháng 1: Quân Việt Nam tràn qua biên giới, khai hoả với súng phóng lựu và vũ khí tự động vào các đơn vị Thái trước khi bị đẩy lui.
Marines from other units, as well as members of Edson's command staff, including Major Bailey, took ammunition and grenades under fire to the Marines around Hill 123, who were running critically low.
TQLC từ các đơn vị khác cũng như các sĩ quan trong bộ chỉ huy của Edson, như thiếu tá Bailey, đã bất chấp làn hỏa lực đưa thêm đạn và lựu đạn đến cho TQLC đang cần gấp quanh Đồi 123.
When he grew suspicious of their answers, he drew his pistol and was shot by members of the unit who started firing and throwing grenades at the checkpoint.
Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát.
On one particular occasion, one of the guards threw a grenade into the prisoners' lavatory while it was full of prisoners.
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó.
He detonated two hand grenades, and the aircraft crashed at Phan Rang when it overshot the runway on an attempted landing.
Ông ta cho nổ hai trái lựu đạn và chiếc máy bay rơi ở Phan Rang khi nó vượt quá đường băng trong lúc đang cố gắng hạ cánh.
Revolver, and 3 Frag grenades.
Revolver, và 3 lựu đạn nổ.
They found that Kim's skull had been split by a 20 centimeter-long tear-gas grenade which had penetrated from Kim's eyes to the back of his head, which indicated that the police had shot the tear gas to an angle less than 45 degrees, which could be fatal if shot directly at a person's face.
Một số người thị uy cố vào trong bệnh viện, họ phát hiện xương đầu của Kim Ju-yul bị một lựu đạn hơi cay dài 20 cm tách ra, xuyên từ mắt đến phía sau của đầu, cho thấy cảnh sát đã bắn hơi cay ở một góc dưới 45 độ, điều này có thể gây tử vong nếu bắn thẳng vào mặt của một người.
A grenade.
Lựu đạn.
May 30, 1972: the Lod Airport massacre; a gun- and grenade attack at Israel's Lod Airport in Tel Aviv, now Ben Gurion International Airport, killed 26 people; about 80 others were wounded.
Ngày 30 tháng 5 năm 1972: Vụ thảm sát sân bay Lod: một súng trường (Sa vz.58) và lựu đạn được dùng để tấn công vào sân bay Lod Israel tại Tel Aviv, hiện nay là sân bay quốc tế Ben Gurion, đã giết chết 24 người, khoảng 80 người khác bị thương.
The natural response of many custodial parents is to blast these dreams with grenades of reality.
Phản xạ tự nhiên của nhiều bậc phụ huynh đơn thân là phá tan những giấc mơ của trẻ bằng những quả bom có tên là thực tế.
I took a grenade belt.
Tôi lấy được dây lựu đạn.
Immediately after the meeting, Pashinyan led a group of supporters from the site of the meeting by Republic Square on a long march down Tigran Mets and Artsakh streets to the Erebuni district, where they were met by riot police and stun grenades as Pashinyan was detained followed by mass detentions of protestors, including opposition lawmakers Sasun Mikayelyan and Ararat Mirzoyan.
Ngay sau cuộc họp, Pashinyan dẫn đầu một nhóm người ủng hộ từ cuộc họp của Quảng trường Cộng hòa trên một cuộc diễu hành dài xuống các con đường Tigran Mets và Artsakh đến quận Erebuni, nơi họ gặp cảnh sát chống bạo động và Pashinyan bị giam giữ, sau đó là những người biểu tình đại chúng, bao gồm cả các nhà lập pháp đối lập Sasun Mikaelyan và Ararat Mirzoyan.
A number of men armed with rocket propelled grenades and automatic weapons stormed this centre .
Rất nhiều người trang bị lựu đạn phóng bằng rốc-két và vũ khí tự động đã tràn vào trung tâm này .
Two grenades, three people.
Hai lựu đạn, ba con người.
A lot of bullets, no grenades.
Một đống đạn, nhưng mà không có lựu đạn.
Bring up the Holy Hand Grenade.
Đem Lựu Đạn Thánh tới đây.
Córdova and two other navy personnel were wounded by a hand grenade, and Córdova succumbed to his injuries as he was being treated by medical personnel.
Córdova và hai nhân viên hải quân khác đã bị thương do một trái lựu đạn tay, và Córdova không chịu nổi vết thương của mình khi anh đang được nhân viên y tế chữa trị.
These grenades will provide individual Marines additional firepower and will allow indirect fire against targets in defilade, behind walls and buildings or rooftops and elevated positions at ranges between 30 and 150 meters.
Các loại đạn này sẽ cung cấp hỏa lực riêng cho Thủy quân Lục chiến và sẽ cho phép hỏa lực nổ chống lại các mục tiêu trong hầm hào, đằng sau bức tường, tòa nhà hoặc mái nhà và vị trí cao ở khoảng từ 30 đến 150 mét.
Police attempted to stop them using tear gas and stun grenades, but the protesters overwhelmed the police, and took control of two armored vehicles and numerous automatic weapons.
Cảnh sát tiến hành giải tán đám đồng bằng hơi cay và lựu đạn khói, nhưng sau đó cảnh sát đã không kiểm soát được tình hình, lực lượng biểu tình chiếm giữ 2 xe bọc thép và các vũ khí tự động khác.
Get his hand grenades.
Lấy lựu đang khỏi tay anh ấy.
Use the grenades!
Dùng lựu đạn, tiến lên!
"Belgium grenade attack kills two".
Truy cập 13 tháng 12 năm 2011. ^ “Belgium grenade attack kills two”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grenade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.