grenadine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grenadine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grenadine trong Tiếng Anh.

Từ grenadine trong Tiếng Anh có các nghĩa là xi rô lựu, Granatina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grenadine

xi rô lựu

noun

Granatina

noun (fruit syrup)

Xem thêm ví dụ

Due to the special political status and One-China policy, the Republic of China (Taiwan) is only recognized by 17 countries; 16 of them have an embassy in Taipei (the exception being Saint Vincent and the Grenadines).
Do vị thế chính trị đặc biệt của Đài Loan và chính sách một Trung Quốc, Trung Hoa Dân Quốc, tức Đài Loan chỉ được 22 quốc gia công nhận; 21 trong số đó có đại sứ quán tại Đài Bắc (trừ Saint Vincent và Grenadines).
On September 2, 2016, Pulisic recorded two goals and an assist in a 2018 FIFA World Cup qualification match in a 6–0 victory over Saint Vincent and the Grenadines, becoming the youngest person to score in a World Cup Qualifier for the U.S. and the youngest player ever to score a brace in U.S. history.
Ngày 2 tháng 9 năm 2016, Pulisic ghi một cú đúp và một đường chuyền thành bàn trong trận thắng 6-0 trước Saint Vincent và Grenadines tại vòng loại World Cup 2018 để trở thành cầu thủ Mỹ trẻ nhất ghi bàn tại vòng loại World Cup và lập được cú đúp.
Orange juice, mango juice, grenadine, and coconut milk.
Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không?
Most of the foreign nationals visiting Saint Vincent and the Grenadines are granted visa free access.
Hầu hết người nước ngoài đến Saint Vincent và Grenadines được miễn thị thực.
To date, no athlete from Saint Vincent and the Grenadines has ever won an Olympic medal.
Tới nay, chưa vận động viên Saint Vincent và Grenadines nào giành được huy chương Thế vận hội.
This is a list of football (soccer) clubs in Saint Vincent and the Grenadines.
Đây là danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Saint Vincent và Grenadines.
Players from member nations previously competed on the Caribbean/West Indies team. Anguilla British Virgin Islands Grenada Montserrat Saint Kitts and Nevis Saint Vincent and the Grenadines Davis Cup Eastern Caribbean Fed Cup team Team page on DavisCup.com, the official website of the Davis Cup
Các vận động viên từ các quốc gia thành viên trước đây thi đấu cho đội Caribe/Tây Ấn. Anguilla Quần đảo Virgin (Anh) Grenada Montserrat Saint Kitts và Nevis Saint Vincent và Grenadines Davis Cup Đội tuyển Fed Cup Đông Caribe Trang của đội tại DavisCup.com
Saint Vincent and the Grenadines won on the away goals rule and advanced to the third round.
Saint Vincent và Grenadines thắng bằng luật bàn thắng sân khách và giành quyền vào vòng 3.
They are divided between the island nations of Saint Vincent and the Grenadines and Grenada.
Quần đảo được phân chia giữa hai đảo quốc là Saint Vincent và Grenadines và Grenada.
A fee of EC$200.00 is required to obtain the visa: China Dominican Republic Iran Iraq Jordan Lebanon Nigeria Syria Visa requirements for Saint Vincent and the Grenadines citizens "Country information (visa section)".
A Phí phải trả là EC$200,00: Trung Quốc Cộng hòa Dominica Iran Iraq Jordan Liban Nigeria Syria Yêu cầu thị thực đối với công dân Saint Vincent và Grenadines ^ a ă â “Thông tin quốc gia (mục visa)”.
List of flag bearers for Saint Vincent and the Grenadines at the Olympics Saint Vincent and the Grenadines at the Olympics, The Telegraph "St Vincent and the Grenadines".
Danh sách vận động viên cầm cờ cho đoàn Saint Vincent và Grenadines tại các kỳ Thế vận hội ^ Saint Vincent and the Grenadines at the Olympics, The Telegraph “St Vincent and the Grenadines”.
"Comparative Criminology | North America - Saint Vincent and the Grenadines".
Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2012. ^ “Comparative Criminology | North America - Saint Vincent and the Grenadines”.
Nazir Obain McBurnette (born 18 February 1993) is an international footballer from St. Vincent and the Grenadines.
Nazir Obain McBurnette (sinh ngày 18 tháng 2 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá đến từ St. Vincent và Grenadines.
Saint Vincent and The Grenadines Olympic Committee was founded in 1982 and recognised by the International Olympic Committee in 1987.
Ủy ban Olympic quốc gia của Saint Vincent và Grenadines được thành lập năm 1982 và được Ủy ban Olympic Quốc tế công nhận năm 1987.
His maternal great-great-great-great-grandfather was Sir John Campbell, of Airds, Lieutenant Governor of Saint Vincent and the Grenadines.
Bà ngoại anh là Sir John Campbell, một thống đốc tại Saint Vincent và Grenadines.
Jolanshoy McDowall (born 21 August 1989) is a football defender, who plays for Saint Vincent and the Grenadines and Saint Vincent and the Grenadines U-20.
Jolanshoy McDowall (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1989) là một hậu vệ bóng đá, thi đấu cho Saint Vincent và Grenadines và U-20 Saint Vincent và Grenadines.
Neither Saint Vincent nor Grenada are Grenadine islands.
Cả Saint Vincent và Grenada đều không thuộc quần đảo Grenadines.
The first woman to hold the post, she served until 1984, when she was assigned as a puisne judge in Saint Vincent and the Grenadines, becoming the first female judge of Saint Vincent.
Người phụ nữ đầu tiên giữ chức, bà phục vụ đến năm 1984, khi bà được giao nhiệm vụ như một thẩm phán cấp dưới ở Saint Vincent and Grenadines, trở thành nữ thẩm phán đầu tiên của Saint Vincent.
Filming took place from October 2002 to March 2003 in Saint Vincent and the Grenadines and on sets constructed around Los Angeles, California.
Phim bắt đầu quay từ tháng 10 năm 2002 tới tháng 3 năm 2003 tại đảo Saint Vincent và Grenadines và dựng cảnh tại Los Angeles, California.
Saint Vincent and the Grenadines is a parliamentary democracy and constitutional monarchy with Queen Elizabeth II as head of state, bearing the title Queen of Saint Vincent and the Grenadines.
Bài chi tiết: Chính trị Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines là một nền dân chủ nghị viện và chế độ quân chủ lập hiến với Nữ hoàng Elizabeth II là người đứng đầu nhà nước, mang danh hiệu Nữ hoàng của Saint Vincent và Grenadines.
Sex on the Beach is often made as a shooter by using half vodka, half peach schnapps and a bit of grenadine.
Sex on the Beach thường dùng như một loại shooter do có cả rượu vodka, rượu schnapp đào và một chút siro lựu.
Pot D: St. Vincent and the Grenadines, who also receive a bye in the first round, but would be paired against one of the top 12 teams in Round 2.
Nhóm D: St. Vincent và Grenadines, cũng được vào thẳng vòng 2, phải gặp một trong 12 đội thuốc top 12 tại vòng này.
Five parishes are on Saint Vincent, while the sixth is made up of the Grenadine islands.
Năm giáo xứ ở Saint Vincent, trong khi giáo xứ thứ sáu được tạo thành từ các đảo Grenadine.
The islands of Saint Vincent and the Grenadines include the main island of Saint Vincent 344 km2 (133 sq mi) and the northern two-thirds of the Grenadines 45 km2 (17 sq mi), which are a chain of smaller islands stretching south from Saint Vincent to Grenada.
Các đảo Saint Vincent và Grenadines bao gồm hòn đảo chính Saint Vincent rộng 344 km2 và phía bắc là đảo Grenadines 45 km2 và một chuỗi các hòn đảo nhỏ trải dài về phía nam từ Saint Vincent đến Grenada.
In October, the crew was shooting scenes at Rancho Palos Verdes, by December they were shooting at Saint Vincent and the Grenadines, and in January they were at the cavern set at Los Angeles.
Vào tháng 10, đoàn tiếp tục quay cảnh phim tại Rancho Palos Verdes, vào tháng 12 họ lại tiếp tục tại Saint Vincent and the Grenadines và vào tháng 1 họ lại quay tiếp cảnh trong hang ở Los Angeles.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grenadine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.