grief trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grief trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grief trong Tiếng Anh.
Từ grief trong Tiếng Anh có các nghĩa là nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ, nỗi thương tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grief
nỗi đau buồnverb So validate and honor each person’s way of experiencing grief. Vì vậy, phải công nhận và tôn trọng cách mỗi người trải qua nỗi đau buồn. |
nỗi sầu khổverb Their beards will be “clipped,” showing extreme grief and humiliation. Râu họ sẽ bị “cắt” đi cho thấy nỗi sầu khổ và nhục nhã cực độ. |
nỗi thương tiếcverb Our grief is the grief of hundreds and thousands of German women and men. Nỗi thương tiếc của ta cũng không khác gì nỗi thương tiếc của cả trăm, cả ngàn người dân Đức. |
Xem thêm ví dụ
Sharing the News and the Grief Chia sẻ nỗi đau |
The incident affected the Germanotta family and according to Gaga, the grief never left them completely. Cái chết của bà đã ảnh hưởng đến gia đình Germanotta và theo lời Gaga, nỗi buồn ấy chưa bao giờ rời xa họ hoàn toàn. |
Despite the grief his death caused, our determination to keep active in the preaching work and to trust fully in Jehovah was only strengthened. Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
It acknowledges that a husband and wife will have “tribulation” or, as the New English Bible renders it, “pain and grief.” Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”. |
To add another serious sin to a serious sin already committed only compounds the grief. Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền. |
Jehovah must have felt similar grief over Jesus’ suffering as he fulfilled his assignment on earth. —Genesis 37:18-35; 1 John 4:9, 10. Đức Giê-hô-va hẳn đã cảm thấy đau khổ như thế khi thấy Giê-su bị đau đớn khi ngài hoàn thành sứ mạng trên đất (Sáng-thế Ký 37:18-35; I Giăng 4:9, 10). |
She was, however, resentful of her father's usurpation, and often expressed her anger and grief. Tuy nhiên, bực bội trước việc soán ngôi của cha, bà thường bày tỏ sự giận dữ và nỗi đau của mình. |
You will be free of the weight of remorse and the accusing thoughts of what you have caused in grief and anguish in another’s life. Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác. |
Would you like to learn more about how to cope with grief? Bạn có muốn biết thêm về cách đương đầu với nỗi đau buồn không? |
In the last few years, I have felt heartbreak, depression, and grief. Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn. |
Not running from loss, but entering grief, surrendering to sorrow. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
The main question was about - is grief intrinsic to love? Câu hỏi chính là về - là đau buồn nội tại cho tình yêu? |
So validate and honor each person’s way of experiencing grief. Vì vậy, phải công nhận và tôn trọng cách mỗi người trải qua nỗi đau buồn. |
Mourning, outcry, and pain resulting from illness, grief, and the like will be experiences of the past. Những sự than khóc, kêu ca và đau đớn sinh ra bởi bệnh tật, những sự buồn rầu và những điều tương tợ sẽ là chuyện quá khứ. |
21 Jesus once likened people of his time to “young children sitting in the marketplaces who cry out to their playmates, saying, ‘We played the flute for you, but you did not dance; we wailed, but you did not beat yourselves in grief.’” 21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17). |
When her baby was stillborn, she decided to kidnap Kiyoko from the hospital, thinking, in her grief, the baby was hers. Nhưng không may đứa trẻ đã chết non, thế là cô ta quyết định ăn cắp Kiyoko ở bệnh viện, rồi tự cho rằng đó là con của mình. |
Keeping healthy routines is said to be an effective tool for managing grief. Giữ những thói quen tốt được xem là phương pháp hiệu quả để đương đầu với nỗi đau. |
We met at the grief counseling group when you were presumed... Bọn ta gặp nhau tại một buổi chia sẻ đau buồn khi con được cho... |
So strike your thigh in grief. Thế nên, con hãy đánh vào đùi mình cách sầu não. |
He was very sympathetic to my fears but not to my grief.” Anh đồng cảm với những lo lắng bất an của tôi, nhưng không đồng cảm với nỗi đau của tôi”. |
In the long run, alcohol will not help you to deal with your grief, and it can become addictive. Nếu tiếp tục uống rượu, nó sẽ không giúp bạn đương đầu với nỗi đau mà có thể còn làm bạn rơi vào cảnh nghiện ngập. |
How have Satan’s lies about death added grief and suffering to mankind? Những lời nói dối của Sa-tan về cái chết gây thêm sự khốn khổ và đau buồn cho con người như thế nào? |
Besides the enormous financial implications, consider the mountains of feelings locked in those statistics—the buckets of tears shed and the immeasurable confusion, grief, anxiety, and excruciating pain that is suffered, as well as the countless nights that family members spend in sleepless anguish. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
During January 2005, Barry, Robin and several legendary rock artists recorded "Grief Never Grows Old", the official tsunami relief record for the Disasters Emergency Committee. Trong tháng năm 2005, Barry, Robin và một số huyền thoại nghệ sĩ nhạc rock ghi âm bài hát "Grief Never Grows Old", đĩa nhạc chính thức ủng hộ các nạn nhân sóng thần tặng cho Ủy ban Cứu trợ Thiên tai. |
And think of the collective grief in the United States that we all felt, that brought us all together, after 9/11. Nghĩ về nỗi đau chung ở nước Mỹ mà tất cả chúng ta đều cảm thấy, điều đã đưa chúng ta lại gần nhau từ sau sự kiện 11/9 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grief trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grief
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.