griddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ griddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ griddle trong Tiếng Anh.

Từ griddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỉ, lưới sàng quặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ griddle

vỉ

verb

lưới sàng quặng

verb

Xem thêm ví dụ

+ 3 Take an iron griddle and place it as an iron wall between you and the city.
+ 3 Hãy lấy một khuôn sắt, đặt làm tường sắt để ngăn giữa con và thành.
21 It will be made with oil on a griddle.
21 Nó sẽ được trộn dầu và nướng trên khuôn.
Meat and vegetables are cooked on large, round, solid iron griddles at temperatures of up to 300 °C (572 °F).
Thịt và rau được nấu trên các tấm thiếc (sắt) lớn, tròn và rắn ở nhiệt độ lên tới 300 °C (572 °F).
29 They assisted with the layer bread,*+ the fine flour for the grain offering, the wafers of unleavened bread,+ the griddle cakes, the mixed dough,+ and all measures of quantity and size.
29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ.
5 “‘If your offering is a grain offering from the griddle,+ it should be of fine, unleavened flour mixed with oil.
5 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc được làm ra từ khuôn nướng+ thì nó phải là bột mịn không men trộn dầu.
Griddle cakes!
Bánh nướng vĩ!
Therefore, they had some of the slaves exhume the bodies and place them on a mammoth griddle composed of 60-centimeter railway tracks laid on brick foundations.
Vì thế, họ dùng một số nô lệ đào các xác chết lên và đặt chúng trên một vỉ nướng khổng lồ gồm các thanh đường ray xe lửa 60 cm đặt trên nền gạch.
To indicate the ironlike strength of the enemy soldiers, Ezekiel was to put “an iron griddle,” or plate, between himself and the city.
Để cho thấy sức mạnh như sắt của kẻ thù, Ê-xê-chi-ên phải đặt một khuôn, hay tấm bằng sắt, giữa ông và thành.
9 “‘Every grain offering that is baked in the oven or prepared in the pan or on the griddle+ belongs to the priest who presents it.
9 Mọi lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò hoặc khuôn+ hoặc được chiên trong chảo đều thuộc về thầy tế lễ đã dâng chúng.
Traditionally, the masa is divided into small balls that are shaped by hand into thin, flat disks and then placed on a hot, flat earthenware griddle.
Theo truyền thống, người ta dùng tay chia masa thành những viên nhỏ và nắn thành hình những cái đĩa dẹp, mỏng, và rồi đặt trên một cái vỉ sắt nướng bánh dẹp bằng đất nung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ griddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.