grinder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grinder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grinder trong Tiếng Anh.

Từ grinder trong Tiếng Anh có các nghĩa là răng, học sinh học gạo, máy xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grinder

răng

noun

học sinh học gạo

noun

máy xay

noun

Looks like a meat grinder to me.
Trông như một máy xay thịt ý nhỉ.

Xem thêm ví dụ

So you cooked up a story and dropped the six of us in a meat grinder.
Vậy nên anh dựng lên một câu chuyện và đưa sáu người chúng tôi vào cái cối xay thịt hả.
For example, because male chickens do not lay eggs, newly hatched males are culled using macerators or grinders.
Ví dụ, vì gà đực không đẻ trứng, những con đực mới nở được tiêu huỷ bằng cách sử dụng máy nhổ macerator hoặc máy nghiền.
Her writing has appeared in numerous publications worldwide, including Kwani? and McSweeney’s, and her story "The Knife Grinder’s Tale" was made into a short film of the same title, released in 2007.
Các tác phẩm của bà đã xuất hiện trên nhiều ấn phẩm trên toàn thế giới, bao gồm Kwani? và McSweeney’s, và truyện "The Knife Grinder’s Tale" của bà được dựng thành một bộ phim ngắn cùng tiêu đề phát hành vào năm 2007.
A grinder!
Một cái cưa!
In September 1896, Méliès, Lucien Korsten, and Lucien Reulos patented the Kinètographe Robert-Houdin, a cast iron camera-projector, which Méliès referred to as his "coffee grinder" and "machine gun" because of the noise that it made.
Vào tháng 9 năm 1896, Méliès, Lucien Korsten và Lucien Reulos đã lấy bằng sáng chế cho Kinètographe Robert-Houdin, một máy chiếu ảnh bằng gang, mà Méliès gọi là "máy xay cà phê" và "súng máy" vì tiếng ồn mà nó phát ra.
The grinder started once more and Jack showed Nathan into his office and shut the door against the noise.
Máy tiện khởi động trở lại nên Jack dẫn Nathan vào văn phòng và đóng cửa lại để chặn tiếng ồn.
I wanna know who sent my men into a meat grinder.
Tôi muốn biết là ai đã gửi người của tôi vào trong cối xay thịt.
He refilled his coffee, and as he moved from the outer office into the garage, the noise from the bench grinder stopped.
Anh rót đầy cốc cà phê, và khi anh đi từ văn phòng phía ngoài vào xưởng xe, tiếng ồn từ máy tiện dừng lại.
I'm not the one that looks like they've been through the grinder.
Tôi không phải người trông như vừa mới bị nghiền đâu.
It's a grinder... for flesh.
Một cái cối xay thịt.
I deal with organ grinders, not monkeys.
Tôi muốn gặp sếp tổng, không phải hạng cắc ké.
They introduced me to the hand-turned wheat grinder that pioneers used at the time to make flour and thus reduce food costs.
Họ chỉ tôi cách dùng cối xay lúa mì bằng tay, dụng cụ mà các tiên phong thời bấy giờ dùng để xay bột nhằm giảm chi phí mua lương thực.
You put up a grinder, put it all together, heat it up and make these bricks we can basically build more buildings from.
Bạn đổ mọi thứ vào máy nghiền, bật nhiệt, và làm ra chúng để phục vụ các công trình khác.
Put her through the grinder since she got here, and she hasn't blinked.
Cô ấy đã làm việc rất căng từ khi đến đây, và đã không hề chớp mắt.
Beware of his bone grinders, brain blinders, flesh peelers, chromosomal inverters, catatonic sludge, black hole trapdoors, and, of course, radiation.
Coi chừng máy nghiền xương, vật bảo vệ não, máy gọt thịt, bộ biến đổi nhiếm sắc thể, bùn catatonic, lỗ đen, cửa bẫy, và chắc chắn cả bức xạ nữa.
The grinder knelt in front of the fixed quern while grasping with both hands a smaller grinding stone, or rider, which was moved back and forth over the horizontal surface to grind the grain.
Người xay vừa quỳ gối trước cối xay cố định, vừa dùng hai tay nắm chặt phiến đá nhỏ hơn của cối xay, chà tới chà lui trên bề mặt đá để nghiền hạt lúa mì.
and saw him up with a grinder!
và chặt chân tay ông ta bằng một cái cưa!
My father is a lens grinder there.
Cha tôi là một thợ kính ở đó.
The region supplies two-thirds of India's requirements of motors and pumps and is one of the largest exporters of jewellery, wet grinders and auto components.
Khu vực cung cấp hai phần ba nhu cầu động cơ và bơm của Ấn Độ, và là một trong những nơi xuất khẩu lớn nhất về kim cương, máy xay ướt, bộ phận ô tô.
Or it's Grinder!
Hay Grinder!
Get her, Grinder.
Tới đi, Grinder.
He's working for the king of all cheese grinders.
Cậu ấy đang làm việc cho ông vua nghiền bơ.
Where'd you bury it, Grinder?
Anh sẽ chôn nó ở đâu chứ, Grinder?
Their identity was never discovered, but the story was learned from the service station operator, Opal Grinder, who reported the incident at the time and later signed an affidavit in 1967.
Danh tính của họ chẳng bao giờ được phát hiện, nhưng câu chuyện này lại nghe được từ nhà khai thác trạm dịch vụ, Opal Grinder, người đã báo cáo vụ việc vào lúc đó và sau đó đã ký một bản khai tuyên thệ vào năm 1967.
"I Want You" Andy Gill notes that the song displays a tension between the very direct tone of the chorus, the repeated phrase "I want you", and a weird and complex cast of characters, "too numerous to inhabit the song's three minutes comfortably", including a guilty undertaker, a lonesome organ grinder, weeping fathers, mothers, sleeping saviors, the Queen of Spades, and the "dancing child with his Chinese suit".
"I Want You" Andy Giles cho rằng ca khúc này đã cho thấy những đoạn rất gắt khi chuyển tông ở đoạn điệp khúc, câu hát lặp lại "I Want You", và sự góp mặt kỳ lạ của rất nhiều nhân vật "quá nhiều điều bất thường cho một ca khúc chỉ vẻn vẹn 3 phút", bao gồm cả một kẻ sát nhân, một gã học gạo chơi organ, những người cha sướt mướt, những người mẹ, những vị cứu tinh ngủ quên, Queen of Spades, và cả "đứa trẻ nhảy múa trong bộ quần áo Trung Hoa".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grinder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.