grin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grin trong Tiếng Anh.

Từ grin trong Tiếng Anh có các nghĩa là cười toe toét, cái cười toe toét, cười ngạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grin

cười toe toét

verb

He'd have looked you up and down, licked his lips and gone grinning from ear to ear.
Hắn đã nhìn cô từ tên xuống dưới, và liếm môi điên dại, miệng cười toe toét.

cái cười toe toét

verb

cười ngạo

verb

Xem thêm ví dụ

" And the Lord did grin and the people did feast upon...
" Và Chúa trời đã cười ngạo nghễ và con người đã thỏa sức chè chén...
"""That Darma Joe's granddaughter looks like Buck,"" Lily lied through a grin."
“Cười là cháu gái của bác Darma Joe trông giống Buck,” Lily nói dối qua một nụ cười.
Then a flashing grin lighted up his whole face and he threw the ball to her.
Rồi một nụ cười đột ngột khiến khắp khuôn mặt cậu ta rạng rỡ hẳn lên và cậu ta ném thẳng trái banh về phía cô.
They did not come forward, but stood grinning at me shyly from the shadows.
Họ không tiến lên phía trước, mà đứng đó bẽn lẽn cười khì với tôi, từ sau bóng cây sồi.
He turned around; a grin came on his face, and he asked, ‘How did you like the book?’
Ông quay lại; một nụ cười nở trên khuôn mặt và ông ta hỏi: “Cậu thích sách đó chứ?”
His lip was trembling, and in the absence of his usually toothy grin, he looked weak chinned and feeble.
Môi thầy run lập cập, và vì thiếu vắng nụ cười đầy răng thường ngày, trông thầy rõ ra là một kẻ yếu ớt, trệu trạo.
I wiped that grin off your face, didn't I?
Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không?
'Cheshire Puss,'she began, rather timidly, as she did not at all know whether it would like the name: however, it only grinned a little wider.
Cheshire Puss, cô bắt đầu, chứ không phải rụt rè, cô không biết liệu nó sẽ như tên: tuy nhiên, nó chỉ nhe răng cười một chút rộng hơn.
At that time, Grin published mostly short stories; most of his larger works were written after the October revolution and enjoyed significant popularity in the first half of the 1920s.
Vào thời gian này, Grin đã xuất bản phần lớn truyện ngắn; phần lớn tác phẩm lớn của ông được viết sau Cách mạng Tháng Mười và được đông đảo bạn đọc thưởng thức vào những năm đầu của thập kỷ 1920.
Miss Maudie looked around, and the shadow of her old grin crossed her face.
Cô Maudie nhìn quanh, và bóng nụ cười quen thuộc phớt qua trên mặt cô.
Well there was no grin and bearing this.
À không cười và chịu đựng nó.
And, Leah adds with a grin, "Kavita, we especially are proud of our Christmas music, because it shows we are open to religious practices even though Catholic Church hates us LGBT."
Và, Leah thêm với một nụ cười toe toét, "Kavita, chúng tôi đặc biệt tự hào về những bài hát Giáng sinh bởi vì nó thể hiện quan niệm ôn hòa với tôn giáo của chúng tôi cho dù nhà thờ Công giáo có ác cảm với chúng tôi LGBT ."
He’d been grinning like an idiot the entire ride home, planning his every word.
Anh đã cười toe toét như một tên ngốc cả con đường về nhà, lên kế hoạch cho từng lời nói.
I don't want to get into it but that dude the whole time she's talking about how many orgasms he's given her he's got the biggest shit eating grin you've ever seen in your life he's like okay and i'm like dude I don't know that I'm bragging you know yeah at the same time she's getting orgasms at a cookie factory yeah I mean that's what I'm talking about
Tôi không muốn nhận được vào nó, nhưng mà toàn bộ dude thời gian cô ấy nói về cực khoái bao nhiêu anh cho cô ấy ông đã nhận những nụ cười shit lớn nhất bạn đã ăn từng thấy trong cuộc sống của bạn giống như anh không sao và tôi như dude Tôi không biết rằng tôi là khoác lác Bạn có biết yeah đồng thời cô nhận được cực khoái tại một nhà máy cookie yeah Tôi có nghĩa là đó là những gì tôi đang nói về
That's right, here's Andy and me grinning like madmen because we just rode down Route 101 in, yes, a driverless car.
Đúng vậy, đây là Andy và tôi cười nhăn nhở như kẻ điên vì chúng tôi vừa cưỡi xe xuống đường 101 tuy nhiên với chiếc xe không người lái.
Cap's light eyes showed that he was cheerfully grinning under the muffler.
Những con mắt sáng lên của Cap cho cậu thấy Cap đang cười vui vẻ dưới lớp mũ trùm.
"Smile" pays tribute to the special someone who was able to win her heart and put a grin on her face.
Nội dung của "Smile" bày tỏ lòng biết ơn của cô ca sĩ đến với một người đặc biệt, người đã giành được trái tim của cô và đã làm cho cô nở nụ cười.
Those shady little eyes, that phony grin.
Đôi mắt khả nghi đó. Nụ cười giả tạo đó?
He grinned, and did not say anything.
Anh ta chỉ cười và không nói gì.
The words died away on his lips , and he hid a guilty grin in his thin grey beard .
Lời nói đó chợt làm môi ông nín bặt , ông bèn che đậy nụ cười tội lỗi đằng sau hàm râu thưa màu xám bạc .
Don't grin.
Đừng cười
You know, that was the hardest part of having to portray you- - grinning like an idiot every 15 minutes.
Mày biết không, phần khó nhất khi đóng giả mày... là cứ 15 phút lại cười toe toét như một thằng điên.
He is late middle-aged and wears an eerie grin.
Ông là ở cuối độ tuổi trung niên và mang một nụ cười kỳ lạ.
His work of this period was influenced by Alexander Grin as well as the writers of the "Odessa school", (Isaac Babel, Valentin Kataev, and Yuri Olesha).
Những tác phẩm đầu tiên này chịu ảnh hưởng của Alexander Grin và các nhà văn thuộc "Trường phái Odessa" như Isaac Babel, Valentin Kataev hay Yuri Olesha.
The only things in the kitchen that did not sneeze, were the cook, and a large cat which was sitting on the hearth and grinning from ear to ear.
Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.