grim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grim trong Tiếng Anh.

Từ grim trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ sợ, dữ tợn, không lay chuyển được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grim

dễ sợ

adjective

dữ tợn

adjective

So grim and ugly, it was getting under my skin.
Khá dữ tợn và xấu xí, nó làm tôi dựng hết tóc gáy.

không lay chuyển được

adjective

Xem thêm ví dụ

13 years I haven't seen you, and you're grim.
13 năm tao không gặp ông, và ông tàn nhẫn thật đấy.
Their grim plans were evident.
Âm mưu của chúng đã rõ.
And today the grim fact is that one out of every three people on earth is slowly starving or suffering from malnutrition.
Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng.
Among them are Man-Bat; the vampire Batman; a shadowy, grim Batman; the 50's/'60s Batman; the Dark Knight Returns Batman; the Golden Age Batman; the O'Neil/Adams Batman; the Zebra Batman; and one resembling Batman from Batman Beyond (though he's not fully shown).
Trong số đó có Man-Bat; ma cà rồng Batman, một Batman trong bóng tối, ảm đạm, 50/Adam West Batman, Dark Knight Returns Batman, Batman của Golden Age, Batman của O'Neill / Adams, Zebra Batman; và một Batman tương tự như Batman Beyond (mặc dù anh không được hiển thị đầy đủ).
The graphic novel features characters from his YouTube shows including: DanTDM and his dog Grim, the scientist Dr. Trayaurus, evil lab boss Denton and sidekick Fin.
Tiểu thuyết đồ họa này có các nhân vật từ các video trên YouTube của anh, bao gồm: DanTDM và chú chó Grim của anh, nhà khoa học Dr. Trayaurus, ông chủ phòng thí nghiệm tà ác Denton và phụ tá Fin.
You gonna have to get grim.
Mày phải dữ tợn mới được.
I thought it'd be nice to look my best for the Grim Reaper.
Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết.
Bruce goes home to Hong Kong after receiving the grim news that his father has died.
Lý Tiểu Long trở về Hồng Kông sau khi nhận được tin tức tồi tệ rằng cha anh đã chết.
This grim example serves to illustrate just how profoundly the doctrine of the immortal soul can alter the normal human view of death.
Thí dụ kinh khiếp này cho thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử có thể thay đổi một cách sâu xa quan điểm bình thường của loài người về sự chết.
Despite the grim data , the mayor expressed confidence that Dongguan could still reach its official annual GDP growth target of 10 percent .
Mặc dù dữ liệu đáng thất vọng , thị trưởng bày tỏ tự tin Dongguan vẫn còn có thể đạt đến mục tiêu tăng trưởng GDP hàng năm chính thức của nó 10 phần trăm .
I was referred to a psychiatrist, who likewise took a grim view of the voice's presence, subsequently interpreting everything I said through a lens of latent insanity.
Tôi được giới thiệu đến một bác sĩ tâm thần, người cũng có cái nhìn không thiện cảm về sự tồn tại của tiếng nói, dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng.
And yet, I have never read a study that can parse to me its loneliness or its longevity or its grim thrill.
Dầu vậy, tôi chưa bao giờ đọc một nghiên cứu phân tích cho tôi về sự cô độc của nó hoặc tuổi thọ của nó, hoặc sự đáng sợ của nó.
The one opinion that is often left out of such grim predictions and calculations is that of the Creator of the universe, Jehovah God.
Một ý kiến thường không ai nhắc đến trong những sự tiên đoán và tính toán buồn thảm như thế là ý kiến của Đấng Tạo Hóa vũ trụ, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
And there, on the horizon, it's the Grim Reaper.
Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết.
His eyes were kindly but there was a certain grim determination about him.
Cặp mắt ông dịu hiền nhưng cũng lộ chút vẻ quyết tâm trong đó.
(Revelation 12:12) The grim reality of Satan and his influence foredoomed the United Nations’ efforts to bring peace before the organization even got started.
Trước khi tổ chức Liên Hiệp Quốc được sáng lập, Sa-tan đã hiện hữu và ảnh hưởng của nó đã làm thất bại những nỗ lực nhằm mang lại hòa bình của tổ chức này ngay trước khi bắt đầu.
This indicates there was little confidence in the currencies on the world market and that expectations of future economic stability were grim .
Hiện tượng này cho thấy có ít niềm tin vào các đồng tiền trên thị trường thế giới và không mấy ai kỳ vọng vào sự ổn định kinh tế trong tương lai là điều đáng lo ngại .
7 The fall of Ashdod casts a grim shadow over her neighbors, especially Judah.
7 Sự sụp đổ của Ách-đốt gây ra một sự đe dọa cho các nước láng giềng, đặc biệt là nước Giu-đa.
Everyone I done ever met done followed after the Grim Reaper.
Tất cả những người tôi từng gặp đều bị Tử thần cướp đi cả rồi.
Although the future may look grim, God’s Word provides hope.
Dù tương lai có vẻ mù mịt, nhưng Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng.
The grim reality, ladies and gentlemen, is that we, the health care industry -- long white-coat physicians -- are stealing from you.
Thực tế rất u tối, thưa quý vị, chúng ta là như thế, công nghiệp y tế -- bác sĩ áo choàng trắng -- đang ăn trộm tiền của bạn.
Well, it was grim duty for both you and the colonel.
À, đó là một nhiệm vụ khắc nghiệt cho cả ông và ông trung tá.
Their faces were grim and drawn, even Aramis’s mild countenance.
Mặt mũi ai nấy đều u uất và cau có, ngay cả khuôn mặt hiền dịu của Aramis. - Phải làm gì bây giờ?
Machine guns spat bullets with grim efficiency; mustard gas burned, tormented, maimed, and killed soldiers by the thousands; tanks rumbled mercilessly through enemy lines, their great guns blazing.
Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.