Grim Reaper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Grim Reaper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Grim Reaper trong Tiếng Anh.

Từ Grim Reaper trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần chết, tử thần, 死神. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Grim Reaper

thần chết

noun (personification of Death)

I thought it'd be nice to look my best for the Grim Reaper.
Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết.

tử thần

adjective noun (personification of Death)

Everyone I done ever met done followed after the Grim Reaper.
Tất cả những người tôi từng gặp đều bị Tử thần cướp đi cả rồi.

死神

noun (personification of Death)

Xem thêm ví dụ

I thought it'd be nice to look my best for the Grim Reaper.
Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết.
And there, on the horizon, it's the Grim Reaper.
Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết.
Everyone I done ever met done followed after the Grim Reaper.
Tất cả những người tôi từng gặp đều bị Tử thần cướp đi cả rồi.
The game features new NPCs, such as Servo, the Tragic Clown, and the Grim Reaper.
Trò chơi có bổ sung thêm những NPC mới, chẳng hạn như người máy giúp việc Servo, chú hề vụng về Tragic Clown và đặc biệt là vị thần chết với khuôn mặt dữ tợn Grim Reaper.
In the episode "Widow's Sting", Grim Reaper and Hydra meet with MODOK and A.I.M. for a transaction that would help in the creation of the Cosmic Cube which is crashed by Hawkeye in his search for Black Widow.
Trong tập "Widow's Sting", Grim Reaper và Hydra gặp MODOK và A.I.M. để thương lượng về việc chế tạo Cosmic Cube, tuy nhiên đã bị Hawkeye ngăn chặn khi đang tìm kiếm Black Widow.
Do you remember if there was a Grim Reaper that night at the entrance?
Cháu có nhớ một thần chết đứng ở của vào đêm đó không?
Had him a smile like the Grim Reaper.
Ổng có một nụ cười như Thần Chết,
Two places with dead bodies, and you're in the doorway dressed as the Grim Reaper.
Hai xác chết, ở cả hai nơi... cậu đều đứng gác cửa trong trang phục thần chết.
Didn't you meet the Grim Reaper?
Anh đã gặp Thần chết Grim chưa?
Nature's Grim Reaper and symbol of lethal purpose.
Tên tử thần tàn nhẫn của tự nhiên và là biểu tượng của những mục tiêu chết người.
Sounds more like a Grim Reaper than a goddess.
Nghe giống thần chết hơn là nữ thần đấy.
You tryin'to be the motherfucking Grim Reaper and shit?
Mày đang muốn bắt chước Grim Reaper đấy àh?
In the episode "Panther's Prey", Grim Reaper and Hydra managed to pick up some Vibranium from Man-Ape and Klaw, when the former takes over Wakanda.
Trong tập "Panther's Prey", Grim Reaper và Hydra lấy được Vibranium của Man-Ape và Ulysses Klaw khi Man-Ape lên nắm quyền tại Wakanda.
That bitch is like the grim fucking reaper.
Con khốn đó chết tiệt đó làm việc cẩu thả như chó ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Grim Reaper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.