grits trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grits trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grits trong Tiếng Anh.

Từ grits trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột yến mạch thô, kêu ken két, kêu sào sạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grits

bột yến mạch thô

verb

kêu ken két

verb

kêu sào sạo

verb

Xem thêm ví dụ

To me, the most shocking thing about grit is how little we know, how little science knows, about building it.
Đối với tôi, điều bất ngờ nhất về tính bền bỉ đó là việc chúng ta biết ít như thế nào, khoa học biết ít như thế nào, về cách xây dựng nó.
My character in this film is like hot grits.
Nhân vật của tôi trong bộ phim này là như món yến mạch nóng.
Grit alone isn't going to cut it.
Chỉ lòng can đảm thôi là chưa đủ.
Yet despite all of this, there was a dignity about my mother, a tremendous source of determination and sheer Scottish grit.
Tuy nhiên, bất chấp tất cả những điều này, mẹ tôi vẫn có phẩm giá, một bản tính đầy quyết tâm và tính can đảm của người Scotland.
Ron gritted his teeth and stepped carefully over the dog's legs.
Ron nghiến răng bước cẩn thận qua mấy cái chân của con chó.
We grit our teeth and force ourselves to comply so that we can move on to more desirable activities.
Chúng ta nghiến răng và tự ép buộc mình phải tuân thủ để chúng ta có thể tiếp tục với các sinh hoạt mong muốn nhiều hơn.
Every day, parents and teachers ask me, "How do I build grit in kids?
Mỗi ngày, các bậc phụ huynh và những giáo viên đều hỏi tôi rằng, "Làm thế nào để rèn luyện tính bền bỉ cho những đứa trẻ?
They say he has grit.
Người ta nói ổng gan .
Oh, how I needed my wife’s vision, grit, and love!
Ôi tôi đã cần đến sự hiểu biết, lòng quyết tâm, và tình yêu của vợ tôi biết bao!
I wonder if we fail to fully acknowledge this strengthening aspect of the Atonement in our lives and mistakenly believe we must carry our load all alone—through sheer grit, willpower, and discipline and with our obviously limited capacities.
Tôi tự hỏi liệu chúng ta có quên thừa nhận một cách trọn vẹn về khía cạnh đầy củng cố này của Sự Chuộc Tội trong cuộc sống của mình không và có thể lầm tưởng rằng chúng ta phải một mình mang lấy gánh nặng của chính mình—bằng lòng dũng cảm tuyệt đối, ý chí mạnh mẽ và kỷ luật cùng với khả năng hạn chế hiển nhiên của mình.
Dunbar's got grit.
Dunbar có sự can đảm.
We may mistakenly believe we must make the journey from good to better and become a saint all by ourselves, through sheer grit, willpower, and discipline, and with our obviously limited capacities.
Chúng ta có thể nhầm lẫn tin là mình cần phải sống từ cuộc sống tốt đến tốt hơn và tự mình trở thành một thánh hữu, qua lòng dũng cảm tuyệt đối, ý chí mạnh mẽ và kỷ luật cùng với khả năng hạn chế hiển nhiên của mình.
Uplift and erosion have effectively sliced the top off the dome to reveal a concentric outcrop pattern with Coal Measures rocks on the eastern and western margins, Carboniferous Limestone at the core and with rocks of Millstone Grit outcropping between them.
Nâng lên và xói mòn đã làm mất phần đầu mái vòm để lộ một ra cấu trúc đồng tâm với Than đá trên lề phía đông và phía tây, Carbon đá vôi ở lõi và với đá Millstone Grit giữa hai loại.
And if you want an example of perseverance, grit and strength in a beautiful, little package, it is her.
Và nếu các bạn cần tìm một ví dụ cho đức tính kiên trì, gan góc và mạnh mẽ trong một cơ thể bé nhỏ, xinh đẹp, đó là mẹ tôi.
I asked thousands of high school juniors to take grit questionnaires, and then waited around more than a year to see who would graduate.
Tôi đã mời hàng ngàn học sinh sắp tốt nghiệp trung học làm những bảng khảo sát về tính bền bỉ, sau đó đợi khoảng hơn một năm để xem những ai sẽ tốt nghiệp.
Plan and work with grit and determination, avoid inappropriate use of social media and the Internet, and rely and focus on faith, repentance, saving ordinances, and the Savior’s atoning sacrifice as you endure to the end.
Hãy lập kế hoạch và làm việc với quyết tâm vững vàng, hãy tránh việc sử dụng không thích hợp các phương tiện truyền thông xã hội và mạng Internet, và trông cậy cùng tập trung vào đức tin, sự hối cải, các giáo lễ cứu rỗi, và sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi trong khi các em kiên trì đến cùng.
We need a man with grit, Cogburn.
Chúng tôi cần một người gan lì, Cogburn.
Well, they also found significant amounts of oil and grit in the wounds, which corroborates Davis's hit-and-run story.
Họ cũng tìm thấy 1 lượng đáng kể dầu trong vết thương, thứ chứng thực câu chuyện tai nạn của Davis.
Grit is having stamina.
Tính bền bỉ là có sức chịu đựng.
In fact, in our data, grit is usually unrelated or even inversely related to measures of talent.
Sự thật là, trong những số liệu của chúng tôi, sự bền bỉ thường không liên quan hay thậm chí tương quan nghịch với tài năng.
Some animals that lack teeth will swallow stones or grit to aid in fragmenting hard foods.
Vài loài động vật không có răng thường nuốt đá nhỏ hoặc sỏi để tiêu hóa thức ăn cứng.
So it's not just at West Point or the National Spelling Bee that grit matters.
Như vậy không chỉ ở tại West Point hay trong cuộc thi Chính tả Quốc gia sự bền bỉ mới quan trọng.
Millstone grit, a distinctive coarse-grained rock used to make millstones, is widespread in the Pennines, and the variety of other rock types is reflected in the architecture of the region, such as the bright red sandstone seen in buildings in Chester, the cream-buff Yorkstone and the distinctive purple Doddington sandstone.
Cát kết đá mài (millstone grit) là một loại đá hạt thô đặc trưng được sử dụng để làm cối giã, nó phổ biến trên dãy Pennine, và nhiều loại đá khác được phản ánh trong kiến trúc của khu vực, như cát kết đỏ tươi trong các công trình tại Chester, đá York vàng sẫm và cát kết Doddington tía đặc trưng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grits trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.