groin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groin trong Tiếng Anh.

Từ groin trong Tiếng Anh có các nghĩa là háng, bẹn, vùng bẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groin

háng

noun (long narrow depression of the human body that separates the trunk from the legs)

bẹn

noun (long narrow depression of the human body that separates the trunk from the legs)

vùng bẹn

noun (long narrow depression of the human body that separates the trunk from the legs)

Xem thêm ví dụ

On June 27, 2011, Lapre was arrested in Tempe, Arizona, at a Life Time Fitness center, where he had reportedly lived for two days, with serious self-inflicted knife wounds to his groin.
Vào ngày 27 tháng 6 năm 2011, Lapre bị bắt tại Tempe, Arizona, tại một trung tâm thể hình Life Time Fitness, nơi anh ta đã sống được hai ngày, với những vết thương do dao tự gây ra ở háng.
Midfielder Ludovic Giuly tore a groin muscle during the 2004 UEFA Champions League Final on 26 May, and was replaced by striker Sidney Govou three days later.
Tiền vệ Ludovic Giuly bị rách cơ háng trong trận Chung kết UEFA Champions League 2004 ngày 26 tháng 5, và được thay bởi tiền đạo Sidney Govou 3 ngày sau đó.
Combat sambo allows punches, kicks, elbows, knees, headbutts and groin strikes.
Sambo chiến đấu cho phép đấm, đá, dùng khuỷu tay, đầu gối, húc đầu và tấn công vào háng.
A soldier had to keep his belt tight in order to protect his loins (hips, groin, and lower abdomen) and to bear the weight of his sword.
Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm.
A week later, Messi sustained a groin injury in a 1–1 draw against Atlético Madrid and was ruled out with injury for three weeks.
Một tuần sau đó, Messi bị chấn thương háng trong trận hòa 1-1 với Atlético Madrid và phải nghỉ ba tuần.
Also, S. nicholsi has only 34 to 42 scales around the midbody compared to 50 to 55 in S. parthenopion, and its ventral scales from axilla to groin range from 21 to 26, which is still less than 26 to 29 in S. parthenopion.
Đồng thời S. nicholsi chỉ có 34-42 vảy ở vùng giữa cơ thể so với 50-55 vảy ở S. parthenopion, và số lượng vảy mặt lưng tính từ nách tới háng chỉ có khoảng 21-26 cái so với 26-29 cái ở S. parthenopion.
S. nicholsi has 19 to 24 dorsal scales from axilla to groin, whereas S. parthenopion has 30 to 35.
S. nicholsi có 19-24 vảy mặt lưng tính từ nách tới háng, trong khi S. parthenopion có từ 30-35 vảy.
Other areas that can get seborrhea include the eyebrows , eyelids , ears , crease of the nose , back of the neck , armpits , groin , and bellybutton .
Các vùng khác có thể bị chứng tăng tiết bã nhờn như lông mày , mí mắt , tai , nếp gấp ở mũi , sau cổ , nách , háng , và lỗ rốn .
The report alleged that Lanner had physically, sexually and emotionally abused dozens of teenagers, including fondling girls and kneeing boys in the groin, and that the abuse had begun in 1970.
Bản báo cáo cáo buộc Lanner đã lạm dụng tình dục và tình cảm của hàng chục thanh thiếu niên, bao gồm vuốt ve các cô gái và quỳ gối các chàng trai ở háng, và sự lạm dụng đã bắt đầu vào năm 1970.
" Groin " likes Shen Chia-Yi, too.
Tất nhiên hắn cũng thích Thẩm Giai Nghi.
Some people get a number stuck in their head, you may recognize a certain name or a tune, some people get nothing, but four in the morning was in me now, but mildly, like a groin injury.
Vài người bị ám ảnh bởi một con số trong đầu, bạn có thể bị ám ảnh bởi một cái tên hay một giai điệu, một số người không sao cả, nhưng 4 giờ sáng là nỗi ám ảnh trong tôi, nhưng nhẹ nhàng thôi, như một chấn thương háng.
During this time a male feels a deep and often pleasurable sense of relaxation, usually felt in the groin and thighs.
Trong thời gian này, một người đàn ông cảm thấy một cảm giác thư giãn sâu và dễ chịu, thường cảm thấy ở háng và đùi.
Is that why you stabbed him in the groin?
Đó là lý do anh đâm ông ta ở háng sao?
From your brain to your groins.
Cái đó của anh đang cương cứng.
"""Last year Billy tore a groin muscle,"" Rhonda told her as she pulled off Tanya's socks so the baby could wiggleher toes."
“Năm ngoái Billy đã bị căng một cơ háng,” Rhonda bảo cô khi cởi tất của Tanya ra để cô bé có thể ngọ nguậy ngón chân.
Two more in his neck and one in his groin.
2 cái nữa trong cổ và 1 ở háng.
I think I pulled a groin.
Còn tôi tưởng đã kéo cái háng nào đó.
Scans the next day revealed that he would need at least three months to heal from new groin and stomach injuries, missing the rest of the 2006–07 season.
Các xét nghiệm vào ngày hôm sau cho biết anh phải mất ít nhất ba tháng để hồi phục chấn thương háng và dạ dày, đồng nghĩa với việc mùa giải đã kết thúc với Henry.
Anything you seek can be found here in the groin.
Mọi thứ ngươi tìm kiếm đều có thể tìm thấy ở ngay đây, ngay đây
Runs through your groin.
Chạy qua bẹn của anh.
Keith Fahey withdrew with a groin injury on 26 May and was replaced by Paul Green.
Keith Fahey chấn thương ngày 26 tháng 5, Paul Green thay thế.
"Some of them do not have either a tunic or cloak, but only wear a kind of breeches pulled up to the groin."
"Một số người trong số họ không có áo choàng hoặc áo choàng, nhưng chỉ mặc một loại ống túm kéo lên háng."
Groin, you are such a bore.
Liêu Cai Biên, cậu vô duyên quá!
Perhaps, you'd like to pelt me with food, or kick me in the groin.
Có lẽ nên ném đá, và sút vào sườn tôi?
Never complained of tenderness under his arms or his groin?
Chưa bao giờ than phiền về vùng nhạy cảm dưới cánh tay hay háng ư?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.