groaning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groaning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groaning trong Tiếng Anh.

Từ groaning trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẩm bẩm, rên rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groaning

lẩm bẩm

adjective

rên rỉ

adjective

All that lives in this house are shadows and creaks and groans.
Mọi cái sống trong nhà này đều là bóng và rạn nứt và rên rỉ cả.

Xem thêm ví dụ

( Groaning ) You OK?
Không sao chứ?
Much of that “groaning” and “pain” has been due to the lack of justice among humans as “man has dominated man to his injury.”
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
[ Horse Whinnies ] [ Groans ] [ Panting ] Look!
nhìn kìa, chúng đang rút lui
[ Both Groaning, Yelling ] That saved us a lot of time.
cái đó cứu mạng chúng ta nhiều lần rồi
A sound came out of my mouth that I'd never heard before: half groan, half scream, barely human and pure terror.
Một âm thanh phát ra từ miệng tôi mà tôi chưa từng được nghe trước đó: nửa rên rỉ, nửa la hét, vô nhân đạo, bạo lực thuần túy.
“ALL creation keeps on groaning together and being in pain together until now.”
“MUÔN vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”.
And if there are any among you who aspire after their own aggrandizement, and seek their own opulence, while their brethren are groaning in poverty, and are under sore trials and temptations, they cannot be benefited by the intercession of the Holy Spirit, which maketh intercession for us day and night with groanings that cannot be uttered [see Romans 8:26].
Và nếu có bất cứ ai trong số các anh chị em mong muốn được nâng cao, và tìm kiếm sự phú quý của mình, trong khi các anh em của họ đang rên xiết trong cảnh nghèo túng, và đang ở trong những thử thách và cám dỗ, thì họ không thể hưởng lợi ích gì từ sự cầu nguyện thay của Đức Thánh Linh, là Đấng lấy sự thở than không thể nói ra được mà cầu khẩn thay cho chúng ta [xin xem Rô Ma 8:26].
WHAT could be more natural for those “sighing and groaning over all the detestable things that are being done” in Christendom and throughout the earth than to wonder when this wicked system will end and be replaced by God’s righteous new world?
ĐỐI VỚI những người “than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc đã phạm” trong các đạo tự xưng theo đấng Christ và trên khắp đất thì điều tự nhiên là họ tự hỏi chừng nào hệ thống gian ác này sẽ chấm dứt và được thay thế bằng thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời.
During the night, we heard the cries and groanings of those being tortured.
Suốt đêm, chúng tôi nghe tiếng rên la, gào thét của những người bị tra tấn.
So I did and stood amazed every week when these brilliant, grown-up poets laughed with me and groaned their sympathy and clapped and told me, "Hey, I really felt that too."
Tôi làm vậy và hàng tuần, tôi đứng đó, ngạc nhiên sung sướng khi những cô chú người lớn với học thức đầy mình cười với tôi và cảm thông cùng tôi và vỗ tay và nói tôi rằng, 'này, tôi cũng cảm thấy thế đấy."
7 It is an imperative duty that we owe to God, to angels, with whom we shall be brought to stand, and also to ourselves, to our wives and achildren, who have been made to bow down with grief, sorrow, and care, under the most damning hand of murder, tyranny, and boppression, supported and urged on and upheld by the influence of that spirit which hath so strongly riveted the ccreeds of the fathers, who have inherited lies, upon the hearts of the children, and filled the world with confusion, and has been growing stronger and stronger, and is now the very mainspring of all corruption, and the whole dearth groans under the weight of its iniquity.
7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra.
Such a patient will probably be comforted by learning from Romans 8:26, 27 that God understands “groanings unuttered.”
Một bệnh nhân như thế có lẽ sẽ được an ủi khi học biết nơi Rô-ma 8:26, 27 rằng Đức Chúa Trời thấu hiểu các sựthở-than không thể nói ra được”.
That was the cooks. ( groans )
Đó là việc của đầu bếp.
I begrudged it at the time, but despite my groaning, Dad continued to give them rides until they were actively attending church and had their own car.
Lúc ấy, tôi rất bực bội nhưng mặc cho tôi càu nhàu, Cha tôi vẫn tiếp tục cho họ quá giang cho đến khi họ tích cực tham dự nhà thờ và có xe riêng của họ.
The groans of the dancers filled my ears and someone whispered that I was a whore.
Tiếng rên rỉ như các vũ công nhảy múa trong tai tôi và ai đó thì thầm rằng tôi là một con điếm.
Hey, what the shit, honey... ( GROANS )
Cái quái gì thế?
The Bible states: “All creation keeps on groaning together and being in pain together.”
Kinh Thánh nói: “Mọi tạo vật vẫn cùng nhau than thở và chịu đau đớn” (Rô-ma 8:22).
4 In fact, we who are in this tent groan, being weighed down, because we do not want to put this one off, but we want to put the other on,+ so that what is mortal may be swallowed up by life.
4 Thật thế, ở trong lều này, chúng ta than thở, nặng gánh, không phải vì chúng ta muốn cởi nó ra mà vì muốn mặc cái khác vào,+ hầu cho cái hay chết bị sự sống nuốt đi.
All that lives in this house are shadows and creaks and groans.
Mọi cái sống trong nhà này đều là bóng và rạn nứt và rên rỉ cả.
How you will groan when pangs come on you,
Ngươi sẽ rên xiết lắm thay khi cơn đau đến,
(See the box “Sighing and Groaning, Marking, Smashing —When and How?”)
(Xem khung “Than thở và rên xiết, đánh dấu, đập tan—Khi nào và như thế nào?”).
Elizabeth groaned, remembering all this.
Elizabeth rên rỉ, nhớ lại tất cả.
And those “sighing and groaning over all the detestable things that are being done” need to be searched out and gathered to the protective guidance of the Great Shepherd, Jehovah God, and “the fine shepherd,” Christ Jesus. —Ezekiel 9:4; John 10:11; Proverbs 18:10.
Và những người “than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc đã phạm” cần được tìm kiếm và nhóm lại dưới sự hướng dẫn và che chở của đấng Chăn chiên Lớn là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và “người chăn hiền-lành” là Giê-su Christ (Ê-xê-chi-ên 9:4; Giăng 10:11; Châm-ngôn 18:10).
18 Whenever Jehovah did raise up judges for them,+ Jehovah would be with the judge and save them from the hand of their enemies all the days of the judge; for Jehovah was moved to pity*+ over their groaning caused by those who oppressed them+ and those who were treating them abusively.
18 Bất cứ khi nào Đức Giê-hô-va vì họ dấy lên các quan xét,+ Đức Giê-hô-va cũng ở với mỗi quan xét và giải cứu họ khỏi tay kẻ thù trong suốt đời quan xét ấy; vì Đức Giê-hô-va động lòng thương*+ trước tiếng kêu than của họ do bị đàn áp+ và ngược đãi.
The seventh man is told to “pass through the midst of the city” and “put a mark on the foreheads of the men that are sighing and groaning over all the detestable things that are being done in the midst of it.”
Người thứ bảy được lệnh “hãy trải qua giữa thành” và “ghi dấu trên trán những người nào than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc đã phạm giữa thành nầy”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groaning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.