grocery store trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grocery store trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grocery store trong Tiếng Anh.

Từ grocery store trong Tiếng Anh có nghĩa là Người bán hàng tạp phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grocery store

Người bán hàng tạp phẩm

noun (retail store that primarily sells food)

Xem thêm ví dụ

The grocery store on the corner is a now a supermarket.
Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị
Oh, we have beautiful grocery stores here in North Korea.
Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên.
This was a little grocery store, a Food Lion grocery store, that is now a public library.
Đây là 1 cửa hàng thực phẩm, của hãng Food Lion bây giờ là 1 thư viện công cộng.
He or she may forget where the grocery store is or the names of family and friends .
Người ta có thể sẽ quên cửa hàng tạp hoá ở đâu hoặc tên của người thân trong gia đình và bạn bè của mình .
No more of this grocery store-
Không còn những cửa hàng tạp hóa...
“I tried at a grocery store, a drugstore, an office . . . ” Other students around him began to snicker.
Cháu đã thử tại một cửa hàng thực phẩm, một hiệu thuốc, một văn phòng”, cậu thổ lộ.
Early on, grocery stores were a common type of anchor store, since they are visited often.
Ban đầu, các cửa hàng tạp hóa là một loại cửa hàng neo phổ biến, vì chúng thường được ghé thăm.
Everyone here, everyone from the miners to the cashiers at the grocery store.
Mọi người ở đây, từ những thợ mỏ,... đến người thu ngân tại cửa hàng bách hóa.
Now think of all the places they 've been - the subway , public restrooms , grocery stores .
Bây giờ nghĩ về những nơi họ đã từng đến - tàu điện ngầm , nhà vệ sinh công cộng , cửa hàng tạp hoá .
Many Chinese grocery store owners, having had their properties expropriated by the new government, left Cuba.
Nhiều chủ cửa hàng tạp hóa người Hoa đã bị chính phủ mới sung công tài sản và đã dời khỏi Cuba.
No more food gets delivered to the grocery store, gas stations dry up.
Thực phẩm không tới được cửa hàng, cây xăng thì cạn sạch.
You know, the average grocery store today offers you 45,000 products.
Bạn biết đó, trung bình các cửa hàng tạp hóa ngày nay đưa ra cho bạn 45000 sản phẩm
The union of orthodox rabbis gets paid to perform a " blessing " on everything in the grocery store.
Một loại thuế được trả cho những giáo sỹ để chúng " ban phước " lên mọi thực phẩm được bán.
For example , grocery stores lower prices as meat ages .
Chẳng hạn , các cửa hàng tạp hoá giảm giá khi thịt để lâu ngày .
Our fast-paced society encourages convenience , and the grocery store has capitalized on this trend .
Xã hội phát triển nhanh của chúng ta khuyến khích sự tiện lợi , và cửa hàng tạp hoá đã lợi dụng xu hướng này .
I remember one day when I went to the grocery store to buy some milk.
Một ngày nọ, tôi đến một cửa hàng để mua sữa.
We ride our bikes to the grocery store."
Chúng tôi đạp xe tới cửa hàng tạp hóa.
I've got both women At the same church, Same doctor, Same grocery store.
Tôi có 2 cô đều ở 1 nhà thờ, 1 bác sĩ, 1 cửa hàng tạp hóa.
They are commonly available at health food stores and larger grocery stores .
Chúng thường có bán ở các cửa hàng thực phẩm tự nhiên hoặc ở các cửa hàng tạp hoá lớn hơn .
Is this a new grocery store?
Có phải là một tiệm tạp hóa kiểu mới?
Consumers often compile a shopping list of groceries to purchase on the next visit to the grocery store.
Người tiêu dùng thường lập một danh sách mua sắm các cửa hàng tạp hóa để mua trong lần ghé thăm cửa hàng tạp hóa tiếp theo.
I did see a fat kid and a really nice-looking grocery store.
Tôi đã thấy 1 đứa bé mũm mĩm... và dễ thương ở cửa hàng tạp hóa.
This is whale meat that I photographed in a grocery store in Tokyo -- or is it?
Đây là thịt cá voi mà tôi chụp từ một cửa hàng thực phẩm ở Tokyo-- phải cá voi không nhỉ?
They took photographs in grocery stores.
Họ chụp ảnh trong cửa hàng tạp hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grocery store trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới grocery store

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.