gru trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gru trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gru trong Tiếng Ý.
Từ gru trong Tiếng Ý có các nghĩa là cần trục, Thiên Hạc, con hạc, Sếu cổ trắng, Thiên Hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gru
cần trụcnoun Passo ogni minuto della vita a manovrare una gru. Tôi tốn hết thời gian để điều khiển cần trục mà. |
Thiên Hạcnoun (Gru (costellazione) |
con hạcnoun (Grande uccello dell'ordine Gruiformes e della famiglia Gruidae che possiede gambe lunghe e un lungo collo che si estende durante il volo.) Se guardate da vicino, è questa forma, chiamata gru. Nếu nhìn kĩ, nó có hình dạng như một con hạc. |
Sếu cổ trắng
|
Thiên Hạc
|
Xem thêm ví dụ
Grazie mille, hostess Gru! Cảm ơn cô, nữ tiếp viên Gru! |
Perché le gru danzano? Tại sao sếu múa? |
In un elicottero ci si sente -- ed è una sensazione ancora forte – ci si sente come sollevati dall'alto da una gru che vibra. Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động. |
In Estremo Oriente le gru sono simbolo di lunga vita e felicità e sono uno dei temi preferiti dagli artisti. Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa. |
Grazie a un programma che provvede loro nutrimento durante i rigidi mesi invernali, una colonia di gru della Manciuria che sverna in Giappone vanta ora diverse centinaia di esemplari. Nhờ chương trình cung cấp thức ăn cho chim sếu vào mùa đông lạnh buốt mà hiện nay một bầy chim sếu đầu đỏ ở Nhật Bản lên đến vài ba trăm con. |
Ciò che state vedendo qui è una miniera a cielo aperto negli Stati Uniti, e per farvi avere un'idea delle dimensioni di questa miniera, se guardate nell'angolo in altro a destra, vedrete una piccola gru, ecco, quella è una gru gigante. Những gì chúng ta thấy trên đây là hầm khai thác ở Mỹ, và để bạn nhìn ra về kích thước của mỏ này, nếu bạn nhìn vào góc bên trên phía tay phải, bạn có thể thấy cái cần trục nhỏ, đó là một cần trục khổng lồ. |
La danza delle gru Điệu múa của sếu |
L'unico rapporto positivo di quell'animale è con quella gru. Mối quan hệ tích cực duy nhất con vật này có là với cái cần cẩu đó. |
Grazie, Gru! Cảm ơn ba Gru! |
Dobbiamo dirlo a Gru! Mình phải báo ba Gru ngay! |
Ricercatori russi stanno compiendo sforzi simili per proteggere la gru bianca siberiana, anch’essa minacciata. Các nhà khoa học Nga cũng đang nỗ lực để bảo vệ sếu ở Siberia khỏi nguy cơ tuyệt chủng. |
Ho visto un video su YouTube di uno in Spagna che cammina su una gru. Tớ từng xem cái video kia trên Youtube có một anh chàng ở Tây Ban Nha đi bộ trên một cái cần cẩu. |
Una cosa è certa: alle gru piace ballare in coppia, cosa che fanno anche nella parata nuziale. Có điều chắc chắn là sếu thích múa theo từng cặp, và múa cũng là cách tỏ tình. |
Kim Soo Ha Mu, Tartaruga e Gru, vecchio di 180, 000 anni... Kim Thủy Hỏa Mộc Ô Quy Hòa Đơn 180. 000 tuổi... |
Poco si conosce circa le malattie e i parassiti della gru antigone e dei loro effetti sulle popolazioni di uccelli selvatici. Ít biết được về bệnh tật và ký sinh trùng của sếu sarus, cùng tác động của chúng lên quần thể chim hoang dã. |
La buona notizia, per quello che vale, è che dopo che Sergio ed altre 21 persone furono uccise quel giorno nell'attacco alle Nazioni Unite, l'esercitò creò un'unità di ricerca e soccorso, dotata dell'equipaggiamento per tagliare, di legno per puntellare, di gru, le cose di cui ci sarebbe stato bisogno per soccorrerlo. Tin tốt là, với những gì đã xảy ra, sau cái chết của Sergio và 21 người khác trong cuộc tấn công vào LHQ này, quân đội đã lập một đơn vị tìm kiếm cứu hộ có các thiết bị cắt, gỗ đỡ, cần cẩu những thứ cần thiết để làm cứu hộ. |
Proprietà di Gru. Lãnh thổ của Hạc mỗ. |
Non si possono spostare... Gru e rimorchi e apparecchi da ufficio come fossero numeri su una pagina. Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được. |
Avrete bisogno di una gru gigantesca. Các vị sẽ cần một cẩn cẩu khu trục cực to đấy. |
Ben fatto, Gru. Làm tốt lắm, Gru. |
Si vede che Gru deve averne uno esattamente uguale al tuo! Bố đoán Gru cũng vừa có một cái y chang như thế đấy. |
In pratica, la sonda scenderà fino a 30 metri e stazionerà sulla superficie a quella quota, e poi avremo questa gru aerea che porterà il rover fino all'atterraggio sulla superficie. Trên thực tế, tàu đổ bộ sẽ hạ xuống độ cao khoảng 100 feet ( 304 mét ) và lơ lửng trên bề mặt 100 feet, và sau đó có một cần cẩu trời hạ Rover xuống trên bề mặt. |
Cristo, se cade, ci vorranno tre muli e una gru per alzarlo. Chúa ơi, cần có cần trục mới kéo anh ta đứng lên được. |
È come avere un treppiedi volante, una gru e un carrello mobile in un solo elemento. Và đó là một thiết bị tuyệt vời, vì nó giống như có một cái chân máy lơ lửng, cần trục và dùi khoan tất cả nhập lại thành một. |
Era felice del lavoro, ma quando arrivava si annoiava a morte seduto nel suo camion aspettando eternamente sui moli mentre corpulenti formiche operaie si facevano largo con casse e imballi di altri camion e dentro gru che sollevavano le merci nella stiva della nave. Anh ta hài lòng với công việc này, nhưng khi đến nơi anh bắt đầu cảm thấy chán nản, ngồi trong xe tải chờ đợi và chờ đợi và chờ đợi trên bến cảng khi những nhân viên bốc vác lực lưỡng dỡ những thùng hàng to đùng khỏi những chiếc xe tải khác và móc vào những cáp treo để chuyển chúng lên boong tàu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gru trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gru
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.