grupo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grupo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grupo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grupo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhóm, bọn, giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grupo

nhóm

noun (conjunto de cosas o personas)

A los japoneses les gusta viajar en grupo.
Người Nhật thích du lịch theo nhóm.

bọn

noun

El problema es que no sabemos a qué tribu pertenece ese grupo.
Vấn đề là, chúng tôi không biết bọn da đỏ hung hăng này thuộc bộ lạc nào.

giới

noun

China tiene el grupo de billonarios que más rápido crece en el mundo.
Trung Quốc là nước có số lượng tỷ phú phát triển nhanh nhất trên thế giới.

Xem thêm ví dụ

Con su firma, me mandó a cavar alcantarillas, la única mujer entre un grupo de hombres”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Modifique el código de seguimiento para incluir el parámetro y el valor del grupo de contenido tal y como se muestra en el siguiente ejemplo:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
Porque este es el grupo de personas que inspira posibilidad.
Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể.
Un grupo de adolescentes van a un campamento de la escuela en las Montañas Azules de Australia.
Một nhóm vị thành niên dự buổi cắm trại của trường trên dãy núi Blue ở Úc.
En este artículo se explica cómo crear, editar y quitar grupos de productos.
Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm.
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Ese mismo año, un grupo de científicos hibernaron, los primeros humanos en experimentar el más largo y oscuro invierno de la Tierra.
Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất.
¿Te gustaría formar parte de ese grupo de jóvenes?
Bạn có thể giống các bạn ấy không?
Grupo Radical Socialista (PRRS) 9 escaños.
Đảng Xã hội Dân chủ (PSD) 89 ghế.
Ambos grupos deben cobrar ánimos.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
En los últimos años me he relacionado con el grupo del idioma gujarati, que también se reúne allí.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
Gracias al plan familiar, todos los miembros del grupo familiar pueden compartir una suscripción a Google Play Música y pueden hacer lo siguiente:
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
En el año 373, un conflicto del que no hay detalles disolvió el grupo.
Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã.
Un quórum es un grupo de hermanos que poseen el mismo oficio del sacerdocio.
Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó.
• ¿Por qué puede decirse que este grupo de Estudiantes ungidos de la Biblia componía “el esclavo fiel y discreto” de Mateo 24:45-47?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
Incluya palabras clave específicas relacionadas directamente con el tema concreto de su grupo de anuncios y página de destino.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
Asigne a cada grupo un párrafo de la sección “La observancia del día de reposo” de Para la Fortaleza de la Juventud para que lean.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
El mobiliario está diseñado para que los niños se pueden sentar frente a pantalla grandes, poderosas, con grandes conexiones de banda ancha, pero en grupos.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
De repente uno oye al grupo de 100 hombres de Gedeón tocar sus cuernos, y los ve destrozar los grandes jarrones de agua que han llevado consigo.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Un grupo, liderado por el General der Jäger (General de Cazas) Adolf Galland, razonó que la superioridad numérica aliada debía ser contrarrestada con superioridad tecnológica alemana, por lo que demandaron que la construcción del Messerschmitt Me 262 tuviera la máxima prioridad, aun si ello significaba reducir la producción de otros aviones.
Một nhóm do General der Jäger (tướng tiêm kích) Adolf Galland, đưa ra lập luận rằng số lượng lớn tương phản với công nghệ cao, và đưa ra yêu cầu rằng tất cả mọi nỗ lực đều phải áp dụng để tăng sản lượng của Messerschmitt Me 262, thậm chí nếu phải giảm sản lựong của các loại máy bay khác trong lúc đó.
La presión de grupo guarda una relación estrecha con las compañías.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
En la actualidad el equipo está compuesto por dos desarrolladores (Clodo y Berserker), dos empleados (Danielz y Rei.Andrea) y un grupo de partidarios / beta-testers (muchos de los cuales ya estaban en la KeyForum equipo).
Đội phát triển gồm 2 người lập trình (Clodo & Berserker), 2 người làm thuê (DanielZ and Rei.Andrea) và một nhóm người ủng hộ/beta-tester (nhiều người trong số đó đã tham gia vào team KeyForum).
Divida a la clase en tres grupos.
Chia lớp ra thành ba nhóm.
Puedes quitar a alguien de un grupo si:
Bạn có thể xóa người nào đó khỏi nhóm nếu bạn:
Esta simulación por computadora pertenece a un grupo de relatividad de NASA Goddard.
Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grupo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới grupo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.