guardare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guardare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardare trong Tiếng Ý.

Từ guardare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhìn, xem, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guardare

nhìn

verb

Ho aperto la scatola e ho guardato dentro.
Tôi mở hộp và nhìn vào bên trong.

xem

verb (Porre lo sguardo su qualcosa o su qualcuno.)

Nel caso mi capiti qualcosa, guardate qui.
Trong trường hợp có xảy ra điều gì với tôi, xin hãy xem ở đây.

chú ý

verb

Tifosi dei Knicks, guardate lo schermo sopra il tabellone.
Các fan của Knicks, xin vui lòng chú ý đến màn hình lớn trên bảng điểm.

Xem thêm ví dụ

Mettiamo la gente qui per non guardare la morte in faccia.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
Era grande abbastanza da essere trasparente alla luce, ed ecco ciò che vediamo nella radiazione cosmica di fondo, che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. " che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. "
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Vivono qui in cielo, e può guardare lei, ma Romeo non può. -- Più validità,
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
Immaginate -- seduti al lavoro, scorrere Facebook, guardare video su YouTube ci ha reso meno produttivi.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
E'come guardare la tv.
Có tính giải trí.
Incoraggiare tutti a guardare la videocassetta La Bibbia, storia accurata, profezia attendibile in preparazione dell’adunanza di servizio della settimana che inizia il 25 dicembre.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Che stesse a guardare mentre lei distruggeva tutto?
Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à?
Ecco un altro modo d guardare allo stesso identico problema.
Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề.
E mentre erano attenti a guardare, rivolsero lo sguardo al cielo e videro i cieli aperti, e videro degli angeli scendere dal cielo come se fossero in mezzo al fuoco; ed essi vennero giù e circondarono i piccoli, ed essi furono circondati dal fuoco; e gli angeli li istruirono” (3 Nefi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Continua a guardare.
Nhìn đi
Quasi tutti i giorni pedalavo fino all’aeroporto per guardare gli aerei che partivano e atterravano.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
Lo sconosciuto si fermò a guardare più come un arrabbiato diving- casco che mai.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Pagai il caffè e la grappa, mi rimisi a guardare attraverso il vetro i passanti illuminati dalla nostra luce.
Tôi trả tiền rượu nho và cà phê rồi nhìn ngắm người qua lại nhờ ánh sáng nơi cửa sổ.
Adryana ha potuto veramente “contemplare la piacevolezza di Geova” e “guardare con apprezzamento” come si svolge il lavoro nel centro delle attività dell’odierno popolo di Geova.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
Allora non guardare
Vậy đừng nhìn
Quando Giacobbe scrisse che voleva persuadere il popolo a “credere in Cristo e guardare alla sua morte”, forse intendeva che voleva che il popolo prendesse attentamente in considerazione l’Espiazione di Gesù Cristo, si rendesse conto della sua importanza e ne ottenesse una testimonianza personale.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
Non dovrei restare a guardare.
Mình không nên chỉ đứng đây xem.
Mi ricordo che stavo seduto là a guardare la mia slitta.
Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết.
Cioè, per me erano così coraggiosi e spavaldi e così radicali in quello che facevano che mi ritrovo ogni tanto a guardare di nuovo lo scadente musical "1776", e non per via della musica, che è tutt'altro che memorabile.
Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi.
Non sapevano come guardare. " Ma come si guarda? "
Họ không biết làm thế nào để xem xét ". " Nhưng làm thế nào bạn sẽ xem xét? "
17 Cerchiamo di guardare le cose dal punto di vista di Geova, non solo dal nostro.
17 Chúng ta hãy cố gắng nhìn sự việc theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không chỉ theo ý riêng.
Non rinunciate alla vostra preziosa integrità in cambio di un atto vergognoso come quello di guardare o leggere materiale pornografico.
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Mi piacerebbe guardare le spalle.
Tôi sẽ theo dõi anh thật kỹ.
Continua a guardare.
Tìm tiếp đi.
E ́stato più interessante da guardare.
Đó là thú vị nhất để xem.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.