guardería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guardería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guardería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà trẻ, vườn trẻ, mẫu giáo, trường mẫu giáo, ấu trĩ viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guardería

nhà trẻ

(nursery)

vườn trẻ

(day nursery)

mẫu giáo

(playschool)

trường mẫu giáo

(nursery school)

ấu trĩ viện

Xem thêm ví dụ

Tienen conciertos en vivo de música religiosa rock, recintos para levantamiento de pesas, mesas de billar, guarderías y cines privados.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
Se suman 256 establecimientos privados bajo contrato: 110 guarderías y escuelas primarias, una escuela especializada, 67 colegios, 73 liceos generales y tecnológicos.
Thêm vào đó là 256 cơ sở giáo dục tư: 110 trường mẫu giáo và tiểu học, 1 trường đặc biệt, 67 trung học cơ sở, 73 trung học phổ thông và 5 trung học nghề.
María estaba de pie en medio de la guardería cuando se abrió la puerta unos pocos minutos más tarde.
Mary đang đứng ở giữa vườn ươm khi họ mở cửa một số ít phút sau đó.
Desde que iba a la guardería
Kể từ khi tôi còn ở trong vườn trẻ
Un agujero negro no es un buen vecino de una guardería estelar.
Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao.
Kathy, que tiene una niña pequeña y un trabajo de jornada completa, se expresó así: “Me sentía sumamente culpable, como si la estuviera abandonando [en la guardería].
Chị Kathy, có một bé gái và đang làm việc trọn thời gian, nói: ‘Tôi cảm thấy rất có lỗi, như thể tôi bỏ rơi nó [ở nhà trẻ] vậy.
Se dispusieron guarderías comunales para el cuidado de los niños pequeños y se hicieron esfuerzos para cambiar el centro de la vida social de la gente desde el hogar a los grupos educativos y de recreo, los clubes soviéticos.
Các cơ sở giữ trẻ công được lập ra để chăm sóc trẻ em và các nỗ lực đã được tiến hành nằm chuyển trung tâm cuộc sống xã hội của người dân từ trong nhà tới các nhóm giáo dục và giải trí, câu lạc bộ Xô viết.
Ella prestó servicio junto a su esposo cuando él presidía la Misión Brasil Curitiba, desde 2010 hasta 2013, y ha servido como presidenta de las Mujeres Jóvenes de estaca, líder de la guardería, maestra de Seminario y en las organizaciones de las Mujeres Jóvenes, la Sociedad de Socorro y la Primaria de barrio.
Chị đã phục vụ cùng chồng khi ông chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Curitiba từ năm 2010 đến năm 2013, và chị đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Thiếu Nữ giáo khu, người lãnh đạo lớp ấu nhi, và giảng viên lớp giáo lý, và trong các tổ chức Hội Thiếu Nữ, Hội Phụ Nữ, và Hội Thiếu Nhi của tiểu giáo khu.
En realidad es un recuerdo de la guardería.
Thực ra, đó là một ký ức ở mẫu giáo.
Sé que a la maestra de guardería su hijo le entregó todos los juguetes, la maestra los revisó y le quitó las pequeñas armas de plástico.
Một giáo viên nhà trẻ tôi quen, con trai cô tặng lại cô tất cả các món đồ chơi của cậu bé, và khi đó, cô ấy đã kiểm tra một lượt rồi lôi ra và vứt đi tất cả những khẩu súng cao su tí hon.
Lo que vieron, y esto es lo que muestra el gráfico, ésta es la cantidad de semanas y ésta la cantidad de llegadas tarde, que ocurrían entre 6 y 10 casos de llegadas tarde en promedio en estas 10 guarderías.
Họ đã thấy, -- và đây là biểu đồ, đây là số tuần và số đến đón muộn -- và trung bình có từ 6 đến 10 trường hợp đón con muộn ở 10 trung tâm này.
Para facilitarle la respuesta, calcule cuál es el salario neto que le queda después de restarle los impuestos y lo que gasta en la guardería, en desplazarse hasta el trabajo, en ropa, en comer fuera, etc.
Để trả lời câu hỏi này, hãy tính xem lương bạn thật sự còn lại bao nhiêu sau khi trừ thuế, tiền gửi con, chi phí đi lại, quần áo, ăn ngoài, và những thứ khác.
Estudiaron esas guarderías en los momentos de mayor tensión que es el momento de recolección.
Họ nghiên cứu các trung tâm đó vào giờ cao điểm, là giờ đón học sinh.
En cuanto lleguemos a la guardería querréis volver a casa.
Ngay khi chúng ta tới đó, mọi người sẽ cầu xin được về nhà.
Robada de la maldita guardería del hospital.
Bị bắt cóc ngay trong phòng trẻ của bệnh viện.
Cuando la señora Medlock había preparado la guardería no había pensado en la diversión.
Khi bà Medlock đã chuẩn bị vườn ươm cô đã không nghĩ đến vui chơi giải trí.
Es doloroso saber que te estás perdiendo la oportunidad de verla crecer, y te sientes muy mal cuando piensas que le tiene más apego a la guardería que a ti”.
Thật khổ tâm khi biết mình đang bỏ mất cơ hội nhìn thấy con lớn lên và phát triển, và thật lạ khi nghĩ đến việc nó thích đi nhà trẻ hơn là ở với mình’.
Así que dividieron las guarderías en dos grupos.
Nên họ chia các trung tâm này thành 2 nhóm.
Los maestros de escuela y las personas encargadas de guarderías infantiles se han convertido en padres y madres suplentes.
Các giáo-viên và các cô nuôi trẻ thay thế các cha mẹ.
* Títeres cantores: Copie y recorte una de las ilustraciones en la pág. 63 del Manual de la guardería, Mirad a vuestros pequeñitos, para que cada niño la coloree.
* Các Con Rối Hát: Sao chụp và cắt ra một trong những hình minh họa ở trang 63 của sách học của lớp ấu nhi, Behold Your Little Ones, để cho mỗi đứa trẻ tô màu.
El Manual de la guardería se encuentra disponible en sharingtime.lds.org
Sách học lớp ấu nhi có sẵn tại: sharingtime.lds.org
La multa rompió la cultura de la guardería.
Việc phạt tiền phá vỡ văn hóa ở trung tâm chăm sóc hàng ngày.
Haga una copia de la página 43 del Manual de guardería y córtela en piezas de rompecabezas.
Sao chụp trang 43 sách học của lớp ấu nhi và cắt ra thành các mảnh ghép hình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.