guardia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guardia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guardia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là danh sách bộ chữ in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guardia

danh sách bộ chữ in

noun

Xem thêm ví dụ

22 Pues he aquí, tiene sus acómplices en iniquidad y conserva a sus guardias alrededor de él; y deshace las leyes de los que han reinado en justicia antes de él; y huella con sus pies los mandamientos de Dios;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
15 Lo que pasó con Judá nos enseña que debemos estar en guardia contra la enfermedad espiritual.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Como puede estar de guardia cuando es el cumpleanos de su esposa.
Làm sao mà nó lại đi trực vào ngày sinh nhật của vợ chứ?
La noche se avecina, ahora empieza mi guardia.
Màn đêm buôn xuống và giờ phiên tuần...
Los guardias cosacos fueron emboscados y asesinados pero la guarnición de la ciudad, encabezada por el coronel Karganov, consiguió seguirle el rastro.
Những lính canh Cô-dắc đã bị hạ gục nhưng lính gác của thị trấn, dưới quyền Đại tá Karganov đã lần theo dấu vết của ông.
¿20 hombres entraron al campamento sin que un solo guardia diera la alarma?
20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à?
¡ Guardias!
Lính canh!
Con las armas que traerán los guardias.
Với vũ khí mà binh sỹ sẽ mang xuống.
¿Podrás encargarte del guardia?
Em giải quyết tay bảo vệ được không?
Porque acabas de pisar una tonta caja, lo que quiere decir que esos guardias van a estar aquí...
Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây...
Hay gente mala esperando a que la gente buena baje su guardia.
Có nhưng kẻ xấu ngoài kia đang rình rập những người tốt như chúng ta sơ hở.
Ya iba a llamar a la Guardia Nacional.
Mẹ định gọi cho Vệ binh Quốc gia rồi đấy.
Se dirigió a tierra con un guardia armado para recobrar la barca o conseguir un rehén.
Ông đi với một lính bảo vệ có khí giới lên bờ để đòi lại chiếc xuồng hay bắt một con tin.
Y si incluso solo unos pocos de los que vienen tienen la misma reacción que ese guardia de seguridad, entonces realmente sería su templo.
Và ngay cả 1 vài người có cùng phản ứng như người bảo vệ, thì nó thực sự là đền của chính họ.
El Guardia te ha calificado muy bien.
Người quản lý trại giam đánh giá cô rất cao
Capítulo V Los mosqueteros del rey y los guardias del señor cardenal D'Artagnan no conocía a nadie en París.
Chương 5 Ngự lâm quân của nhà vua và cận vệ quân của đức Giáo chủ D' Artagnan không quen ai ở Paris.
En marzo de 1887 Falkenhausen era Jefe de Estado Mayor del Cuerpo de Guardias (Berlín).
Vào tháng 3 năm 1887, Falkenhausen được ủy nhiệm làm Tham mưu trưởng của Trung đoàn Cấm vệ quân ở kinh đô Berlin.
En usar las armas contra los guardias y escapar.
Nghĩ sẽ chĩa súng vào bọn lính canh. Nghĩ rằng sẽ vượt ngục.
No hay mujeres en la Guardia de la Noche.
Không có phụ nữ trong hội Tuần Đêm.
De hecho, ahora tiene 23 guardaespaldas, porque ha capeado ataques con bombas que casi matan a sus hijos, y amputaron la pierna de uno de sus guardias.
Thực tế, hiện nay bà có 23 vệ sĩ, bởi vì bà luôn phải đề phòng bị tấn công bom có lần chúng suýt lấy mạng các con của bà, và đã lấy đi một chân của một người vệ sĩ của bà.
Y un guardia.
và bảo vệ nữa.
Si vuelves a este edificio, los guardias te considerarán una amenaza y responderán con los medios que sean necesarios.
Nếu như anh đặt chân vào tòa nhà này lần nữa, an ninh sẽ xem đó như là mối đe dọa cá nhân và sẽ phản ứng mạnh tay nếu cần thiết.
No hubo bandas, ni banderas... ni Guardia de Honor que les diera la bienvenida.
Không có ban nhạc, không có cờ... không có vệ binh danh dự đón chào họ về nhà.
En alguna ocasión, uno de los guardias lanzó una granada al baño de los prisioneros estando lleno de gente.
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó.
Sólo nosotros, los verdaderos caballeros de esta ciudad se nos permite actuar como guardias de moral.
Chỉ có chúng ta, quý ông thực sự trong thị trấn này, là... được phép hành động để bảo vệ đạo đức.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.