guardaespaldas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guardaespaldas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardaespaldas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guardaespaldas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Vệ sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guardaespaldas

Vệ sĩ

noun

Los guardaespaldas de Maksim estaban detrás de la puerta.
Vệ sĩ của Maksim bên ngoài cửa.

Xem thêm ví dụ

Veo que ya conoce a mi guardaespaldas.
Anh quen với vệ sĩ của tôi?
De hecho, ahora tiene 23 guardaespaldas, porque ha capeado ataques con bombas que casi matan a sus hijos, y amputaron la pierna de uno de sus guardias.
Thực tế, hiện nay bà có 23 vệ sĩ, bởi vì bà luôn phải đề phòng bị tấn công bom có lần chúng suýt lấy mạng các con của bà, và đã lấy đi một chân của một người vệ sĩ của bà.
Mi guardaespaldas era el único que estaba, y mi voz había desaparecido por completo.
Ngoại trừ vệ sĩ của tôi, Và giọng tôi như hoàn toàn bị tắt.
Otra vez como guardaespaldas?
Lại làm vệ sĩ nữa à?
Pero antes tengo que conseguir un guardaespaldas de reemplazo.
Tôi chỉ cần giao việc cho người vệ sĩ phụ thôi.
Emilio fue mi último guardaespaldas.
Emilio là vệ sĩ trước của cháu.
En el mismo falleció su chofer el cual era su guardaespaldas.
Lái xe, cận vệ cũng như thư ký của ông trực tiếp hi sinh.
Con un terrorífico guardaespaldas y un precioso reloj.
có một tay vệ sỹ rất đang gờm và một cái đồng hồ đeo tay thật xịn.
Somos los Guardaespaldas de Santa Claus.
Chúng tôi là dòng tộc Santourage. ( tùy tùng )
Sentía curiosidad de saber, por qué tú un guardaespaldas, estaba tan ansioso por atrapar a un asesino de tan alto perfil, así que estudié un poco a Lawton.
Tôi đã rất tò mò tại sao anh, một chàng vệ sỹ, lại hăm hở muốn hạ gục một gã sát thủ cao cấp như thế, nên tôi đã tìm hiểu sơ qua về Lawton.
El autor Simon Reeve explica que las unidades del Mosad consistían en: quince personas divididas en cinco escuadrones: "Aleph", dos asesinos bien entrenados; "Bet", dos guardaespaldas que deberían proteger a los Alephs; "Jet", dos agentes que deberían dar cobertura al resto del equipo alquilando habitaciones de hotel, apartamentos, coches y demás; "Ayin", compuesto por entre seis y ocho miembros, que apoyaban la operación siguiendo de cerca a los objetivos y estableciendo una ruta de escape para los escuadrones Aleph y Bet; y "Qoph", dos agentes especializados en comunicaciones" (los nombres de los escuadrones son letras del alfabeto hebreo).
Tác gia Simon Reeve giải thích rằng đội của Mossad—có tên theo bảng chữ cái Hebrew—gồm: ...mười lăm người được chia thành năm đội: "Aleph", hai sát thủ chuyên nghiệp; "Bet", hai người làm nhiệm vụ bảo vệ các Alephs; "Het", hai người tạo vỏ bọc cho cả đội bằng cách thuê phòng khách sạn, nhà ở, ô tô và các thứ khác; "Ayin", gồm từ sáu tới tám điệp viên làm xương sống của chiến dịch, bảo vệ các mục tiêu và thiết lập đường thoát cho các đội Aleph và Bet; và "Qoph", hai điệp viên chuyên trách thông tin.
¿Guardaespaldas?
Đội bảo vệ?
Dos en el guardaespaldas.
Cả 2 trong tầm ngắm,
¿Te perdiste la parte en que mi guardaespaldas ha desaparecido?
Ông không nghe rõ vụ tay vệ sĩ của tôi đã mất tích à?
Este tipo tiene más guardaespaldas que el líder de un cartel.
Gã đó còn bự con hơn lũ cận vệ nữa.
Sin embargo en lugar de una unidad de combate fueron un cuerpo personal y guardaespaldas del rey.
Tuy nhiên, thay vì là một đơn vị chiến đấu, họ là một lực lượng tham mưu và lực lượng vệ sĩ cho nhà vua.
Después de probar su versatilidad en otros géneros, notablemente en el thriller Blood Rain (2005) y el melodrama My Son (2007), la popularidad de Cha continuo con las series de televisión Guardaespaldas (2003), The City Hall (2009), y El más Grande amor (2011).
Sau khi chứng minh tính linh hoạt của mình trong các thể loại khác, đặc biệt là trong thời kỳ phim kinh dị Mưa Máu (2005) và bộ phim tình cảm Mỹ Sơn (2007), sự nổi tiếng Cha tiếp tục với bộ phim truyền hình Bodyguard (2003), City Hall (2009), The Greatest Love (2011) vàHwayugi (2017).
Asistieron más de dos mil personas, y en el escenario había también una autoridad política y un guardaespaldas.
Hơn 2.000 người đã tham dự, kể cả một viên chức chính phủ và một người bảo vệ đặc biệt túc trực trên sân khấu.
¿Un guardaespaldas en tu propia casa?
Một vệ sĩ ngay trong nhà ư?
A las 15:35 del 22 de enero de 1979, mientras Salameh y cuatro guardaespaldas recorrían la calle en una furgoneta Chevrolet, los explosivos fueron detonados desde el apartamento usando un dispositivo de radio, matando a todos los pasajeros del vehículo.
Lúc 3:35 chiều ngày 22 tháng 1 năm 1979, khi Salameh và bốn vệ sỹ đi xuôi phố trên một chiếc Chevrolet, khối thuốc nổ trong chiếc Volkswagen được kích hoạt bằng một thiết bị điều khiển từ xa từ căn hộ thuê, giết chết tất cả mọi người trong chiếc Chevrolet.
Mi guardaespaldas.
Cận vệ của em.
La banda de Ginzou y el guardaespaldas los mataron a todos.
Băng Ginzo và vệ sĩ của chúng đã tàn sát từng người bọn họ.
Llamad el guardaespaldas.
Đi kêu tên vệ sĩ.
¿Qué hacía antes de ser guardaespaldas del Capitolio?
Cậu làm gì trước khi tham gia đội an ninh của ban lãnh đạo?
¿Me estás diciendo que se cargó a 88 guardaespaldas hasta llegar a O-Ren?
Anh bảo cô ta đánh hạ 88 cận vệ trước khi giết được O-ren?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardaespaldas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.