guasón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guasón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guasón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guasón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người hay pha trò, phăng teo, bố phượu, trêu chọc, chòng ghẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guasón

người hay pha trò

(joker)

phăng teo

(joker)

bố phượu

(joker)

trêu chọc

(teasing)

chòng ghẹo

(teasing)

Xem thêm ví dụ

Guasón.
Chí Tôn Bảo
No sé qué planea el Guasón pero seguro cuenta con los reos de Harvey.
Rất có thể kế hoạch của Thằng Hề... sẽ dính tới các tù nhân của Harvey Dent.
En Febrero de 2017 aparece como parte de los aliados del Guason en The Lego Batman Movie.
Ngày 8 tháng 2 năm 2017, bà tham gia lồng tiếng nhân vật Thị trưởng thành phố Gotham trong bộ phim hoạt hình The Lego Batman Movie.
El Guasón es un hombre sensible y no permitiré que lo acosen.
Đây là một người nhạy cảm, và tôi sẽ không để ông ấy bị làm phiền.
¿Crees que eso evitará que el Guasón mate gente?
Anh thực sự cho rằng việc đó sẽ ngăn Thằng Hề giết người sao?
El Guasón nos anunció sus blancos.
Gã Joker đang thông báo cho ta biết những người hắn nhằm vào.
El Guasón dijo que te va a matar.
Thằng Hề đã xướng tên em là mục tiêu tiếp theo.
¡ El Guasón me escogió a mí!
Thằng Hề đã chọn tôi.
El Guasón ha pensado mucho el plan.
Joker đã nghĩ kỹ về chuyện này.
La muerte de El Guasón y la situación prófuga de Batman se han convertido en un asunto que sobrepasa a la ciudad y al estado.
Cái chết của Joker và việc Batman vị truy nã giờ đã không còn chỉ là vấn đề của địa phương hay của bang.
Excepto, que son más como el Guasón.
Ngoại trừ, họ có thể như Joker.
El Guasón ganó.
Thằng Hề đã thắng.
Yo sé por qué lo llaman el Guasón.
Tao biết vì sao thiên hạ gọi hắn là Thằng Hề.
En Crímenes Mayores, el Guasón desapareció.
Tin từ MCU, Thằng Hề trốn thoát rồi.
Ya ubiqué al Guasón.
Tôi có vị trí của Thằng Hề rồi.
Qué guasón.
Anh biết đùa đấy!
Deja al chico, El Guasón.
Để thằng bé đi, Joker.
¿Me vas a contar del Guasón?
Vậy mày có muốn nói cho tao nghe về Thằng Hề không?
Alto, El Guasón.
Đứng yên, Joker.
GUASÓN 527 cargos de obstrucción de justicia.
527 vụ ngăn cản người thi hành công vụ.
¿Cierto que Papá Noel me va a traer el juego del guasón?
Ông già Noel sẽ tặng con trò Joker đúng không bố?
Algún tiempo después, Lex Luthor llega al asilo y saca al Guasón utilizando un arma llamada "El Deconstructor" (que deconstruye los objetos negros irrompibles, y se alimenta únicamente con kriptonita).
Ít lâu sau đó, Lex Luthor giải thoát Joker bằng cách sử dụng một vũ khí gọi là "Deconstructor" (có khả năng phá vỡ các vật màu đen và được nạp năng lượng bởi kryptonite).
GUasón.
Chí Tôn Bảo
Eres El Guasón, ¿verdad?
Ông là Joker, đúng không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guasón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.