guerra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guerra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guerra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guerra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiến tranh, Chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guerra

chiến tranh

noun (Forma de conflicto socio-politico que tiene gran impacto en la etapa en la se desata)

Ellos vivían en el campo en tiempos de guerra.
Chúng tôi sống ở vùng nông thôn khi có chiến tranh.

Chiến tranh

proper

Ellos vivían en el campo en tiempos de guerra.
Chúng tôi sống ở vùng nông thôn khi có chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

En el arte de la guerra no se usan bastones!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
La guerra de Armagedón no será un acto de agresión de Dios.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Hemos estado ayudando a los Judios desde que comenzó la guerra.
Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái.
Durante la última guerra mundial algunos cristianos prefirieron sufrir y morir en campos de concentración a obrar de manera que desagradara a Dios.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Para entonces, los participantes de aquel conflicto terrible ya habían hecho 14 declaraciones de guerra unos contra otros.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
¿Qué persona no está en peligro de perder la vida ahora debido a la amenaza cada vez mayor de que estalle una guerra nuclear?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
En Holanda, durante la Segunda Guerra Mundial, la familia Casper ten Boom usaba su hogar como escondite para aquellos que eran perseguidos por los nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
En las guerras del siglo XX la muerte se ha dado en una escala difícil de aprehender.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
28 Como hemos visto, en los últimos meses de la II Guerra Mundial los testigos de Jehová reiteraron su determinación de ensalzar la soberanía de Dios sirviéndole como una organización teocrática.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
El área fue cerrada a los colonos blancos hasta la década de 1830, después del fin de la Guerra del Halcón Negro.
Khu vực này bị ngăn cấm không cho người định cư da trắng đến đây cho đến thập niên 1830 sau khi Chiến tranh Black Hawk kết thúc.
La guerra no se expandió fuera de la zona de Irak-Kuwait-Arabia, aunque algunos misiles iraquíes llegaron a ciudades israelíes.
Cuộc chiến không mở rộng ra ngoài vùng biên giới Iraq/Kuwait/Ả Rập Xê Út, dù Iraq đã bắn tên lửa vào các thành phố của Israel.
Vuelan hacia la guerra.
Bay đến chiến tranh.
Nunca más luchará ni morirá la gente en la guerra.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
Mira lo que les está pasando a los caballos y carros de guerra de los egipcios.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
¿Será un mundo con guerras, contaminación y epidemias?”.
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
Llegó la hora de la guerra.
Đến lúc phải chiến đấu rồi.
Para los medos y los persas valía mucho más la gloria del triunfo que el botín de guerra.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
El Reino de Dios acabará con las guerras, las enfermedades, el hambre y hasta la misma muerte.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
Tras la agitación de la guerra civil inglesa, la Royal Society quería mostrar que la ciencia no era una amenaza para la estabilidad política y religiosa.
Sau sự hỗn loạn của cuộc Nội chiến Anh, Hiệp hội Hoàng gia muốn cho thấy rằng khoa học không đe dọa sự ổn định tôn giáo và chính trị.
Pero la Guerra de las Rosas, como la serie que inspiró, nos muestra que las victorias pueden ser inciertas, con alianzas inestables, y que incluso el poder de los reyes puede ser cambiante como las estaciones.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
En algunos países, muchos ven amenazada su vida por las hambrunas y las guerras.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
Además, después de la segunda guerra mundial, los soldados estadounidenses distribuyeron regalos y ayuda humanitaria en las iglesias de la localidad.—w99 15/12, páginas 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
El barco podría haber estado llevando suministros de contrabando de guerra por las fuerzas nacionalistas chinas.
Nó từng chịu đựng hỏa lực của các khẩu đội pháo bờ biển của lực lượng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guerra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới guerra

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.