guidance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guidance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guidance trong Tiếng Anh.

Từ guidance trong Tiếng Anh có các nghĩa là hướng dẫn, sự hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guidance

hướng dẫn

noun

Being in the right places allows us to receive guidance.
Việc ở đúng chỗ cho phép chúng ta nhận được sự hướng dẫn.

sự hướng dẫn

noun

Being in the right places allows us to receive guidance.
Việc ở đúng chỗ cho phép chúng ta nhận được sự hướng dẫn.

Xem thêm ví dụ

Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success.
Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn.
But what insight and guidance do they have to offer?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
Please note that the vision came in response to a prayer for others and not as a result of a request for personal edification or guidance.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer.
Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu.
Seek and Follow God’s Guidance
Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời
(Psalm 119:105; Romans 15:4) Very often, the Bible can give us the guidance or encouragement that we need, Jehovah helping us to recall the desired passages.
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
As I speak, consider evaluating your personal use of each tool; then seek the guidance of the Lord to determine how you could make better use of each one of them.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
No, picking up my diploma at Guidance and getting out.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
A haughty attitude can cause us to feel that we do not need guidance from anyone.
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
I'm a guidance counselor.
Tôi là 1 cố vấn.
However, you might ask the audience to consider, while you read the text, what guidance it does give for dealing with the situation.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
13 God’s visible organization today also receives theocratic guidance and direction.
13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền.
The IR guidance system of the Gyurza missile proved troublesome and the Kobra was put into production.
Tổ hợp Gyurza dẫn hướng hồng ngoại đã bộc lộ một số vấn đề và do đó Kobra đã được đưa vào sản xuất.
We intend to follow its guidance, not disregarding it or acting contrary to it, blocking its working through us.
Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19).
An unmarried Christian who is contemplating wedlock is in a position to get marriage off to a fine start by following God’s guidance.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
Chief Business Officer is a corporate senior executive who assumes full management responsibility for the company’s deal making, provides leadership and execute a deal strategy that will allow the company to fulfill its scientific/technology mission and build shareholder value, provides managerial guidance to the company’s product development staff as needed.
Giám đốc kinh doanh là một giám đốc điều hành cấp cao của công ty, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ việc thực hiện thỏa thuận của công ty, cung cấp khả năng lãnh đạo và thực hiện chiến lược thỏa thuận cho phép công ty hoàn thành sứ mệnh khoa học / công nghệ và xây dựng giá trị cổ đông, hướng dẫn quản lý cho sản phẩm của công ty nhân viên phát triển khi cần thiết.
(Romans 1:20) They can move us to reject falsehoods and look to God and his Word, the Bible, for reliable guidance and direction for a successful life.
Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống.
If we want to maintain a spiritually healthy outlook, we must accept his counsel and submit to it as well as to the guidance found throughout the Bible.
Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh.
It is a power and influence that comes from God our Father through His Son, Jesus Christ, and, when followed, can lead a person to qualify for the more definitive guidance and inspiration of the Holy Ghost.
Đó là một quyền năng và ảnh hưởng mà đến từ Thượng Đế Đức Chúa Cha qua Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và khi được tuân theo, thì có thể dẫn một người đến việc hội đủ điều kiện để nhận được thêm sự hướng dẫn và soi dẫn hoàn toàn của Đức Thánh Linh.
Still, the Bible does say that divine guidance is available.
Tuy nhiên, Kinh Thánh quả có nói rằng sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời có sẵn.
The governing body of elders in Jerusalem sent out letters of instruction and guidance to the congregations.
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
If you are willing to listen compassionately to your children on every sort of topic, you will likely find that they will open up to you and welcome your guidance.
Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn.
But now, all people inherit death because the first man rejected the Creator’s guidance. —Read Genesis 1:27; 2:15-17.
Nhưng hiện nay, con người gánh chịu cái chết vì người đàn ông đầu tiên đã chối bỏ sự hướng dẫn của Đấng Tạo Hóa.—Đọc Sáng-thế Ký 1:27; 2:15-17.
His lead and guidance have not failed his people.
Ngài không hề thất bại khi đưa dắt và hướng dẫn dân sự Ngài.
* I pray for the guidance of the Spirit in my life and in my efforts as a teacher.
* Tôi cầu nguyện để có được sự hướng dẫn của Thánh Linh trong cuộc sống và trong nỗ lực của mình với tư cách là giảng viên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guidance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.