guest room trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guest room trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guest room trong Tiếng Anh.

Từ guest room trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guest room

phòng trọ

noun (room in a home or hotel set aside for the use of visiting guests)

Xem thêm ví dụ

In the larger houses, guest rooms had their own lavatories.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
I'll stay in the guest room.
Em sẽ ở phòng dành cho khách.
You have a guest room in your house, right?
Nhà chị có phòng cho khách, đúng không?
The city has over 13,000 available guest rooms contributing over $335 million to the local economy each year.
Thành phố có hơn 13.000 phòng nghỉ có sẵn, đóng góp hơn 335 triệu USD cho nền kinh tế địa phương mỗi năm.
The second had the diplomatic guest rooms.
Tầng hai có phòng khách ngoại giao.
You have guests over, you have two guest rooms that are developed.
Bạn có khách ghé qua, bạn có hai phòng khách phát triển lên.
I have a guest room.
Tôi có phòng cho khách mà.
I gave her one of the guest rooms upstairs.
Chú cho bà ấy ở một trong những phòng khách ở trên gác.
Cassie's in the guest room.
Cassie đang ở đây.
I guarantee you, he'll move you into the guest room in no time.
Bố đảm bảo với con, con sẽ được cái phòng ngủ cho khách ngay.
So, I figured you'd take the guest room.
Em nghĩ anh sẽ ngủ ở phòng dành cho khách.
I do have my guest room back.
Tôi có lại phòng khách rồi đấy.
In a large guest room, we find Jesus Christ and his 12 apostles at a prepared table.
Trong một phòng khách rộng, chúng ta thấy Chúa Giê-su và 12 sứ đồ ngồi tại bàn ăn đã dọn sẵn.
All right, well, I'll check the guest room.
Được rồi, well, Tớ sẽ kiểm tra phòng ngủ khách.
She refused to leave the female dormitory because the guest room was too comfortable to live in.
Cô đã từ chối việc rời khỏi ký túc xá nữ vì đối với cô, phòng dành cho khách ở đó quá thoải mái.
This all-suite hotel offers the largest standard accommodations on the Las Vegas Strip at 720 square feet (67 m2) per guest room.
Khách sạn toàn phòng suite này cung cấp các phòng tiêu chuẩn lớn nhất trên Las Vegas Strip tại 720 bộ vuông (67 m2) trong mỗi phòng khách.
For over 30 years, my work in Brooklyn was to decorate guest rooms and later large Assembly Halls in the New York City area.
Trong hơn 30 năm, công việc của tôi ở Brooklyn là trang trí các phòng khách, sau đó là các Phòng hội nghị ở thành phố New York và những vùng lân cận.
Follow him,+ 14 and wherever he goes inside, say to the master of the house, ‘The Teacher says: “Where is the guest room where I may eat the Passover with my disciples?”’
Hãy theo anh ta,+ 14 anh ta vào nhà nào, các anh hãy nói với chủ nhà đó: ‘Thầy hỏi: “Căn phòng để tôi ăn Lễ Vượt Qua với môn đồ tôi ở đâu?”’.
Ruby, would you please see our guest upstairs to his room?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?
When guests first enter their room, they usually find a table and some supplies for making tea.
Lần đầu khách bước vào phòng, họ sẽ thấy một cái bàn và đồ dùng để pha trà.
On June 19, 2018, it was confirmed that Twice would guest on Idol Room, the group's first variety show for their comeback with Summer Nights.
Ngày 19 tháng 6 năm 2018, có thông tin xác nhận Twice sẽ trở thành khách mời cho chương trình Idol Room, đây chính là show quảng bá cho Summer Nights đầu tiên của nhóm.
I wanted it all -- home office, sit down dinner for 10, room for guests, and all my kite surfing gear.
Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi.
Find suitable rooms for our guests.
Tìm 2 phòng thích hợp cho khách của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guest room trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.