guillotine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guillotine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guillotine trong Tiếng Anh.

Từ guillotine trong Tiếng Anh có các nghĩa là chém, chém đầu, máy chém, Máy chém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guillotine

chém

verb

I don't want to put our necks out there just to have the guillotine fall.
Tôi không muốn giơ đầu ra để chờ máy chém rơi xuống đâu.

chém đầu

verb

Gerhard was executed at about six o’clock the next morning, likely by guillotine.
Anh Gerhard bị tử hình vào khoảng 6 giờ sáng hôm sau, rất có thể là bị chém đầu.

máy chém

noun

I don't want to put our necks out there just to have the guillotine fall.
Tôi không muốn giơ đầu ra để chờ máy chém rơi xuống đâu.

Máy chém

verb (apparatus designed for carrying out executions by beheading)

I don't want to put our necks out there just to have the guillotine fall.
Tôi không muốn giơ đầu ra để chờ máy chém rơi xuống đâu.

Xem thêm ví dụ

Louis is credited with designing a prototype of the guillotine.
Louis is được cho là người đã thiết kế một nguyên mẫu của máy chém (gọi là guillotine).
These conditions contributed to the French Revolution, which in 1793 sent King Louis XVI to the guillotine.
Tình trạng này góp phần làm bùng nổ cuộc Cách Mạng Pháp và dẫn đến việc Vua Louis XVI bị xử chém vào năm 1793.
As Guillotin either would not or could not give the information, he was arrested and imprisoned.
Guillotin không chịu cung cấp tin tức, người ta đã bắt giữ và tống ông vào tù.
However, it was later named after French physician Joseph Ignace Guillotin (1738–1814), whose advocacy of a more humane method of capital punishment prompted the guillotine's design.
Tuy vậy, về sau nó được đặt theo tên vị bác sĩ người Pháp Joseph Ignace Guillotin (1738–1814), người hết lòng ủng hộ cho một phương pháp nhân đạo hơn về cách tử hình vốn đã thúc đẩy bản thiết kế của máy chém.
On 1 December 1789, Guillotin made a remark during a follow-up speech to the Assembly about capital punishment.
Vào ngày 1 tháng 12 năm 1789, Guillotin đã có một lời nhận xét trong một bài diễn văn tiếp theo cho Hội nghị về án tử hình.
The Moniteur of 18 December 1789 deplored the joking but repeated Guillotin's "twinkling of an eye" statement for posterity.
Tờ báo Moniteur ngày 18 tháng 12 năm 1789 đã lấy làm tiếc cho câu nói đùa nhưng cứ lặp đi lặp lại tuyên bố "trong nháy mắt" của Guillotin cho hậu thế.
For a period of time after its invention, the guillotine was called a louisette.
Trong một khoảng thời gian sau sáng chế của nó, máy chém được gọi là louisette.
If Maria Gambrelli is not a murderer, and I say she is not... you are sending an innocent girl to the guillotine.
Nếu Maria Gambrelli không phải là kẻ giết người, và tôi khẳng định như vậy, thì ông đang đưa một cô gái vô tội lên máy chém đó.
He presided over the Tennis Court Oath, served as the mayor of Paris from 1789 to 1791, and was ultimately guillotined during the Reign of Terror.
Ông chủ trì Tuyên bố của Sân Tennis, từng làm thị trưởng Paris từ năm 1789 đến năm 1791, và cuối cùng bị xử trảm trong thời kỳ Triều đại Khủng bố.
Send Leng to the Guillotines
Gửi Lãnh đến Huyết Trích Tử
In his column of February 2, 1995, he identified this group as Jehovah’s Witnesses and wrote: “Neither the most severe detention or concentration camp, nor the threat of perishing miserably in starvation blocks or under the ax or guillotine could make them reject their faith.”
Trong bài bình luận ra ngày 2-2-1995, ông cho biết nhóm người đó là Nhân-chứng Giê-hô-va, và viết: “Không có hình phạt nào có thể làm các Nhân-chứng từ bỏ đức tin của họ, dù là tù đày hay trại tập trung khổ cực nhất, hoặc bị bỏ đói hay máy chém đe dọa tính mạng họ”.
Perhaps the most striking example of the human ability to watch a beheading and remain unmoved and even be disappointed was the introduction in France in 1792 of the guillotine, that famous decapitation machine.
Có thể ví dụ ấn tượng nhất về khả năng xem một vụ chặt đầu một cách vô cảm thậm chí còn thất vọng là lần ra mắt máy chém tại Pháp năm 1792, chính cỗ máy chém đầu nổi tiếng đó.
One such guillotine is still on show at the War Remnants Museum in Ho Chi Minh City.
Một máy chém như vậy được trưng bày ở Bảo tàng Chứng tích chiến tranh tại thành phố Hồ Chí Minh.
I'm nothing without the Guillotines
Con không là gì cả nếu không có Huyết Trích Tử
By February 22, 1943, they had been sentenced to death by the People's Court, led by Judge-President Roland Freisler and were executed by guillotine on the same day in the Stadelheim Prison.
Ngay ngày 22 tháng 2 1943 họ đã bị quan tòa Roland Freisler kết án tử hình và cùng ngày đó đã bị chặt đầu tại nhà tù Stadelheim ở München.
Political disagreements and enmity in the National Convention between October 1793 and July 1794 reached unprecedented levels, leading to dozens of Convention members being sentenced to death and guillotined.
Bất đồng và thù địch chính trị trong Công hội Quốc dân từ tháng 10 năm 1793 đến tháng 7 năm 1794 lên đến mức độ chưa từng thấy, khiến hàng chục thành viên bị kết án tử hình.
To the early Christians, he adds, the cross “must have chiefly denoted death and evil, like the guillotine or the electric chair to later generations.”
Ông cho biết thêm đối với các môn đồ của Chúa Giê-su thời ban đầu, thập tự giá “chắc hẳn là biểu hiện của cái chết và sự gian ác, giống như máy chém hoặc ghế điện vào các thời sau này”.
The Guillotines are now considered a dirty secret
Huyết Trích Tử giờ được coi là 1 bí mật nhơ bẩn
1792 – Highwayman Nicolas J. Pelletier becomes the first person executed by guillotine.
1792 – Nicolas J. Pelletier trở thành người đầu tiên bị hành quyết bằng máy chém.
The court forbids Guillotines from learning to read and write
Triều đình nghiêm cấm Huyết Trích Tử biết đọc biết viết
Guillotin assumed that if a fair system was established where the only method of capital punishment was death by mechanical decapitation, then the public would feel far more appreciative of their rights.
Guillotin giả định rằng nếu một chế độ công bằng được thiết lập, nơi phương pháp tử hình duy nhất là cái chết bởi chém đầu bằng máy, thì công chúng sẽ cảm thấy được đánh giá cao hơn nhiều về quyền lợi của họ.
ON JANUARY 7, 1940, Franz Reiter and five other young Austrians were executed by guillotine.
NGÀY 7-1-1940 Franz Reiter và năm thanh niên người Áo bị xử chém đầu.
A Guillotine!
1 Huyết Trích Tử!
The Guillotines are a stain
Huyết Trích Tử là 1 vết nhơ
Ex-King Louis XVI was convicted of treason and guillotined in January 1793.
Cựu vương Louis XVI bị buộc tội phản quốc và bị hành quyết vào tháng 1 năm 1793.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guillotine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.