guestbook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guestbook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guestbook trong Tiếng Anh.

Từ guestbook trong Tiếng Anh có các nghĩa là sổ lưu bút, Sổ lưu bút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guestbook

sổ lưu bút

noun (A module in Spaces where visitors can leave comments.)

Sổ lưu bút

(The checkbox customers select to include their guestbook in the updates that they share about themselves. This text links to Spaces.)

Xem thêm ví dụ

Typically, this kind of spam is found on forum pages, guestbook pages, or in user profiles.
Thông thường, chúng tôi tìm thấy loại spam này trên các trang diễn đàn, các trang sổ lưu bút hoặc tiểu sử của người dùng.
When the emperor wrote in the guestbook of the city of Munich the words "Suprema lex regis voluntas" (The will of the king is the supreme law"), she indignantly wrote to her mother: The Tsar, an infallible Pope, a Bourbon or our poor Charles I might have pronounced that phrase, but a monarch of the 19th century ...
Khi Hoàng đế viết trong sổ lưu bút cho thành phố Muchen những từ "Suprema lex regis voluntas" (Ý nguyện của quân vương chính là luật pháp"), bà phàn nàn trong bức thư gửi cho mẫu thân: Sa hoàng, Giáo hoàng, Bourbon hay Charles I khốn khổ của nước ta có thể nói ra những cụm từ đó, nhưng một vị quân vương của thế kỉ XIX ...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guestbook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.