guinea pig trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guinea pig trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guinea pig trong Tiếng Anh.
Từ guinea pig trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuột lang, bọ, vật thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guinea pig
chuột langnoun (rodent) Experimenting on human guinea pigs. Thí nghiệm trên chuột lang người. |
bọnoun (rodent) |
vật thí nghiệmnoun So you were some kind of guinea pig? Vậy là anh như một dạng vật thí nghiệm sao? |
Xem thêm ví dụ
Indeed in my studies I was a guinea pig for a pharmaceutical industry. Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm. |
So you were some kind of guinea pig? Vậy là anh như một dạng vật thí nghiệm sao? |
Well, not a lot of guinea pigs volunteer to die in the name of science. Không phải ai cũng sẵn sàng chết vì khoa học đâu. |
Here the other guinea- pig cheered, and was suppressed. Ở đây, chuột lang- lợn cổ vũ, và được đàn áp. |
I guess it may be the revenge of the guinea pig I was. Tôi đoán nó có thể là sự trả thù của loài chuột bạch. |
'Come, that finished the guinea- pigs!'thought Alice. " Hãy đến, hoàn thành chuột lang- lợn! " Alice nghĩ. |
I was the guinea pig., I'm telling you, this was, like -- talk about a tourist attraction. Tôi là người đầu tiên trên thế giới trên đôi chân này-- Tôi là vật thử nghiệm -- Và, tôi nói với các bạn này, nó như là điểm thu hút du khách. |
Guinea Pigs No More. Chợ hoa Nguyễn Huệ không còn nữa. |
That's Bugsy, our guinea pig. Là Bugsy, heo guinea của bọn cháu |
Innocent people as your guinea pigs? Nhiều người vô tội như những đồng tiền dơ bẩn của các người phải không? |
They've been using the prisoners as guinea pigs. Họ dùng tù nhân như chuột thí nghiệm. |
Amshel later says he only chose Karl to use him as a guinea pig for their new Delta project. Amshel sau đó nói rằng ông chỉ chọn Karl để sử dụng anh như một con chuột guinea pig cho dự án Delta mới của họ. |
And I was a guinea pig, as I hope to continue to be in every new form of prosthetic limbs that come out. Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra. |
Persistent exposure to zirconium tetrachloride results in increased mortality in rats and guinea pigs and a decrease of blood hemoglobin and red blood cells in dogs. Phơi nhiễm kinh niên đối với tetraclorua zirconi có thể làm tăng tỷ lệ chết ở chuột nhắt và chuột lang cũng như làm giảm hemoglobin máu và hồng cầu ở chó. |
Only the size of a guinea pig, he spent the first 44 days of his life in an incubator before zookeeper Thomas Dörflein began raising the cub. Chỉ có kích thước bằng một con chuột lang nhà, con gấu con này đã trải qua 44 ngày tại lồng nuôi trước khi người chăm sóc thú Thomas Dörflein bắt đầu nuôi nó. |
425 houses were fumigated and 1210 guinea pigs, 232 dogs, 128 cats and 73 rabbits were given anti flea treatment in an effort to stop the epidemic. 425 ngôi nhà đã được khử trùng và 1210 con lợn guinea, 232 con chó, 128 con mèo và 73 con thỏ đã được điều trị chống lại bọ chét trong một nỗ lực để ngăn chặn dịch. |
They had a large canvas bag, which tied up at the mouth with strings: into this they slipped the guinea- pig, head first, and then sat upon it. ) Họ có một túi vải lớn, gắn ở cửa với chuỗi thành họ trượt chuột lang- lợn, người đứng đầu đầu tiên, và sau đó ngồi vào nó ). |
"AskCharlie", active from May 2010 to December 2011, hosts videos from the Ask Charlie series, where an anthropomorphic guinea pig, named Charlie the Drunk Guinea Pig, answers viewer submitted questions. "AskCharlie", hoạt động từ tháng năm 2010 đên tháng 12 năm 2011, làm videos từ Ask Charlie series, nơi con lợn tên Charlie trả lời câu hỏi từ những người xem. |
And you know it's not real science unless you use guinea pigs, and apparently this guinea pig is called Tiffany, and this YouTube user claims it is the first rodent on Earth that was motion-magnified. Và bạn biết đây không phải là khoa học thực sự nếu bạn không sử dụng con Bọ, và có vẻ như chú Bọ này tên là Tiffany chủ video cho rằng nó loài động vật gặm nhấm đầu tiên trái đất được phóng đại chuyển động . |
In 1906, Ross Granville Harrison invented a method for growing tissue in lymph, and, in 1913, E. Steinhardt, C. Israeli, and R. A. Lambert used this method to grow vaccinia virus in fragments of guinea pig corneal tissue. Năm 1906, Ross Granville Harrison phát minh ra một phương pháp để nuôi dưỡng mô trong bạch huyết, và sau đó năm 1913, E. Steinhardt, C. Israeli, và R. A. Lambert đã sử dụng phương pháp này để phát triển virus vaccinia trong những mảnh vụn của mô giác mạc chuột lang nhà. |
The limited supply of captured German V-2 rockets led to the U.S. use of high-altitude balloon launches carrying fruit flies, mice, hamsters, guinea pigs, cats, dogs, frogs, goldfish and monkeys to heights of up to 44,000 m (144,000 ft; 27 mi). Nguồn cung tên lửa V-2 của Đức bị hạn chế dẫn đến việc Mỹ sử dụng các vụ phóng khinh khí cầu tầm cao mang theo ruồi giấm, chuột, chuột đồng, chuột lang, mèo, chó, ếch, cá vàng và khỉ lên độ cao tới 44.000 m (144.000 ft; 27 mi). |
The French term is cochon d'Inde (Indian pig) or cobaye; the Dutch call it Guinees biggetje (Guinean piglet) or cavia (while in some Dutch dialects it is called Spaanse rat); and in Portuguese, the guinea pig is variously referred to as cobaia, from the Tupi word via its Latinization, or as porquinho da Índia (little Indian pig). Thuật ngữ tiếng Pháp là Cochon d'Inde (lợn Ấn Độ) hoặc cobaye; tiếng Hà Lan gọi nó Guinees biggetje (lợn con Guinea) hoặc Cavia (trong khi ở một số tiếng địa phương Hà Lan nó được gọi là chuột Spaanse). |
When the U.S. government dispatched grain and soy to help feed the desperate victims, Shiva held a news conference in New Delhi and said that the donation was proof that “the United States has been using the Orissa victims as guinea pigs” for genetically-engineered products, although she made no mention about the fact that those same products are approved and consumed in the United States. Khi chính phủ Mỹ tài trợ ngũ cốc và đậu nành để giúp các nạn nhân, Shiva đã tổ chức một cuộc họp báo ở New Delhi và chỉ trích rằng chính phủ Mỹ đang xem người dân Orissa như những con lợn Guinea và cho ăn thực phầm biến đổi gen, mặc dù bà không đề cập đến việc nhiều sản phẩm biến đổi gen cũng được chấp thuận và tiêu dùng ở Mỹ. |
Am I a guinea pig or what? AM I một guinea pig hoặc những gì? |
Who better than guinea pigs with no rights? Còn gì hay hơn đám " chuột " mất sạch quyền cá nhân nữa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guinea pig trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guinea pig
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.