guise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guise trong Tiếng Anh.

Từ guise trong Tiếng Anh có các nghĩa là guise, chiêu bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guise

guise

noun

chiêu bài

noun

but in this guise he has given us
nhưng dưới chiêu bài này ông ấy đã ban

Xem thêm ví dụ

On the one hand, many anthropologists began to criticize the way moral relativism, in the guise of cultural relativism, is used to mask the effects of Western colonialism and imperialism.
Một mặt, nhiều nhà nhân chủng học đã bắt đầu chỉ trích chủ nghĩa tương đối về đạo đức, trong vỏ bọc của thuyết tương đối văn hóa, được sử dụng để che giấu sự ảnh hưởng của chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa đế quốc phương Tây.
The higher derivatives of a function f go under many different notational guises.
Các đạo hàm cấp cao của một hàm f đi theo nhiều nhà Guise mô khác nhau.
After threatening legal action for the continuation of the Short List brand under the New Pantheon guise, Spotts returned and purchased both trademarks, uniting the two titles under the Shortlist Music Prize.
Sau khi đứng trước nguy cơ bị truy tố do tiếp tục trao giải dưới cái tên New Pantheon, Spotts trở lại, mua lại cả hai thương hiệu rồi sáp nhập dưới cái tên Giải thưởng âm nhạc Shortlist.
A counter-offensive by the Fifth Army, with some assistance from the BEF at the First Battle of Guise (Battle of St. Quentin 29–30 August), failed to end the German advance and the Franco-British retreat continued to and beyond the Marne.
Một cuộc phản công của Quân đội thứ năm, với sự hỗ trợ của BEF trong trận Gusie đầu tiên (Trận Thánh Quentin 29–30 tháng 8), đã không kết thúc được cuộc tiến công của Đức và cuộc rút lui của Pháp-Anh tiếp tục và vượt ra ngoài Marne.
Even if that person come in the guise of an enemy.
Thậm chí nếu người đó đến với tôi trong vỏ bọc của một kẻ thù.
Drug users can be held up to four years in government-run rehabilitation centers where they receive very little treatment but are subjected abuse including beatings, torture, forced labor (in the guise of so-called “labor therapy”), and solitary confinement.
Những người sử dụng ma túy có thể bị quản chế tới bốn năm trong các trung tâm cai nghiện do chính phủ quản lý, nơi họ được điều trị rất ít nhưng lại là đối tượng bị đánh đập, tra tấn, cưỡng ép lao động (dưới vỏ bọc “lao động trị liệu”), và biệt giam.
Mary of Guise gathered those nobles loyal to her and a small French army.
Mary Giuse triệu tập những nhà quý tộc trung thành và một đội binh người Pháp.
Most were arrested under the guise that they were Serb rebels loyal to the ousted Yugoslav government.
Hầu hết đều bị bắt giữ với lý do họ là những người nổi dậy của Serbia trung thành với chính phủ Nam Tư bị lật đổ.
Viewing the House of Guise as a dangerous threat to the power of the Crown, Henry III decided to strike first.
Nhìn thấy Nhà Guise là mối đe dọa chính đối với vương quyền, Henri III quyết định ra tay trước.
Peter Travers of Rolling Stone gave the film three and a half stars out of five, saying "In the guise of a family film, Burton evokes a darkly erotic obsession that recalls Edgar Allan Poe and Hitchcock's Vertigo.
Peter Travers của tạp chí Rolling Stone cho bộ phim ba một phần hai trên bốn sao và nói rằng "Trong cái mác của một bộ phim gia đình, Burton làm sống dậy sự đam mê tình cảm mang màu sắc u tối gợi nhớ về Vertigo của Edgar Allan Poe và Hitchcock.
Specialists in missile construction under the guise of "machine operators," "irrigation specialists," and "agricultural specialists" arrived in July.
Các chuyên gia xây dựng hệ thống tên lửa núp dưới bóng là "những người điều khiển máy móc cơ giới", "các chuyên gia thủy lợi" và "các chuyên gia nông nghiệp" bắt đầu đến Cuba vào tháng 7.
Intelligence appears all over the place, in all kinds of guises.
Trí tuệ xuất hiện ở mọi nơi, trong mọi lớp vỏ bọc.
She said "It's essentially just a string of misogynistic, slut-shaming insults, wearing the guise of a well-produced joke".
Cô ấy nói: "Về bản chất, nó chỉ là một loạt những lời lăng mạ, mặc cái vỏ bọc của một trò đùa được tạo ra".
"If Monsieur de Guise had perished sooner", she told the Venetian ambassador, "peace would have been achieved more quickly".
Song, Catherine vui mừng khi thấy đồng minh của mình bị sát hại, bà nói với đại sứ Venezia: "Nếu Monsieur de Guise chết sớm hơn, hòa bình cũng đã đến sớm hơn".
He also looks forward to the end of satanic influence in all its guises.
Anh cũng trông mong đến ngày mà ảnh hưởng của Sa-tan sẽ chấm dứt hẳn dưới mọi hình thức.
Nearer yet to town, you come to Breed's location, on the other side of the way, just on the edge of the wood; ground famous for the pranks of a demon not distinctly named in old mythology, who has acted a prominent and astounding part in our New England life, and deserves, as much as any mythological character, to have his biography written one day; who first comes in the guise of a friend or hired man, and then robs and murders the whole family -- New- England Rum.
Càng chưa đến thị trấn, bạn đến vị trí giống, ở phía bên kia con đường, chỉ trên các cạnh của gỗ, mặt đất nổi tiếng với các trò đùa của một con quỷ không rõ ràng có tên trong thần thoại cũ, người đã hành động một một phần nổi bật và đáng kinh ngạc trong cuộc sống New England của chúng tôi, và xứng đáng, như nhiều như bất kỳ nhân vật thần thoại, có tiểu sử của ông viết một ngày, người đầu tiên đến trong vỏ bọc của một người bạn hoặc người đàn ông thuê, và sau đó cướp và giết cả gia đình - New- Anh Rum.
Yet again he comes to tempt us in the guise of an innocent.
Một lần nữa nó xuất hiện trong thân xác vô tội.
Too many transformations are nothing more than head-count cutting exercises; layoffs under the guise of transformation.
Quá nhiều cải tổ chẳng khác gì những lần cắt giảm nhân sự; sa thải nhân viên dưới hình thức cải tổ.
According to the records of the time, they would appear in numerous guises, often as an animal, but also at times as a human or humanoid figure, and were described as "clearly defined, three-dimensional... forms, vivid with colour and animated with movement and sound" by those alleging to have come into contact with them, unlike later descriptions of ghosts with their "smoky, undefined form".
Theo ghi nhận qua thời gian, họ sẽ xuất hiện dưới dạng nhiều vỏ bọc khác nhau, thường là trong động vật, và một số thời điểm là trong con người hay hình nộm người, và được mô tả như một "hình thái xác định rõ, ba chiều... sống động với màu sắc và gợi hình với sự di chuyển và phát ra âm thanh" bởi những người đã tiếp xúc với họ, không giống như mô tả về ma là "khói, hình thái không xác định".
Vito warns Michael that Barzini will set Michael up to be killed under the guise of a meeting; Barzini will use one of the Corleone Family's most trusted members as an intermediary.
Vito cảnh báo Michael rằng Barzini ám sát con dưới vỏ bọc của một cuộc họp; Barzini sẽ sử dụng một trong những thành viên đáng tin cậy nhất của gia đình Corleone làm người trung gian.
On December 23, 1588, at the Château de Blois, Henry of Guise and his brother, the Cardinal de Guise, were lured into a trap and were murdered.
Ngày 23 tháng 12 năm 1588, tại Lâu đài Blois, Henri Guise và em trai, Hồng y Guise bị lính ngự lâm gài bẫy.
But could it be possible that any sober harpooneer would get into a door mat, and parade the streets of any Christian town in that sort of guise?
Nhưng nó có thể được có thể là bất kỳ harpooneer tỉnh táo sẽ nhận được vào một tấm cửa, và diễu hành đường phố của bất kỳ thị trấn Kitô giáo trong đó loại vỏ bọc?
The attacks against the town by the XVIII Corps were a costly failure but the X and III corps on the right flank got forward and forced the Germans near Guise to fall back.
Các cuộc tấn công vào thị trấn của Quân đoàn XVIII là một thất bại đắt giá nhưng quân đoàn X và III ở cánh phải đã tiến lên và buộc quân Đức gần Guise phải lùi lại.
On 23 December 1588, he asked the Duke of Guise to call on him at the Château de Blois.
Ngày 23 tháng 12 năm 1588, nhà vua cho đòi Công tước Guise đến Lâu đài Blois.
The leaders of the Catholic party, they wanted to avenge the death of the two dukes' father Francis, Duke of Guise, whose assassination ten years earlier they believed to have been ordered by Coligny.
Là những nhà lãnh đạo phe Công giáo, họ muốn trả thù cho cái chết của François nhà Giuse mà họ tin là đã bị sát hại bởi Coligny mười năm trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.