guilty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guilty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guilty trong Tiếng Anh.

Từ guilty trong Tiếng Anh có các nghĩa là có tội, phạm tội, có phạm, tội lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guilty

có tội

adjective

We are not the only ones to believe that he is not guilty.
Chúng tôi không phải là những người duy nhất tin rằng cậu ta không có tội.

phạm tội

adjective

Guilty people got guilty, sad people got sad.
Kẻ tội lỗi luôn phạm tội lỗi, kẻ buồn bã luôn gặp buồn bã.

có phạm

adjective

tội lỗi

adjective

Guilty people got guilty, sad people got sad.
Kẻ tội lỗi luôn phạm tội lỗi, kẻ buồn bã luôn gặp buồn bã.

Xem thêm ví dụ

March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence.
21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục.
(Genesis 2:24; Malachi 2:15, 16; Matthew 19:3-6; 1 Corinthians 7:39) He allows divorce only when a mate is guilty of adultery.
Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình.
And if I tell you I'm guilty, well, that doesn't make you feel much better now...
Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được.
Now you might say, well, that's an extremely unusual example, and I wouldn't want to be guilty of the same kind of cherry- picking and selective referencing that I'm accusing other people of.
Bây giờ bạn thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội.
They're acting as if you were guilty.
Họ làm như anh là người có tội vậy.
Why do I feel guilty for being the healthy one?’
Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”.
Thus, we should not jump to the conclusion that a person must be guilty of sin that incurs death solely because he is expelled from the congregation.
Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh.
Could this not make them feel unnecessarily guilty and deprive them of their joy?
Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?
Göring was found guilty on all four counts and was sentenced to death by hanging.
Göring bị xét phạm phải cả bốn tội và bị kết án tử hình bằng treo cổ.
You do if you're gonna make me feel guilty for getting a free massage.
Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí.
Gordinski must read that as a guilty conscience, a killer revisiting his victim
Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân.
Hundreds of Filipino suspects, both innocent and guilty, were arrested and imprisoned for treason.
Hàng trăm nghi phạm người Philippines, cả hai vô tội và tội lỗi, đã bị bắt và bị bỏ tù vì tội phản quốc.
21 So if you are contrite but have been fearful that you are guilty of unforgivable sin, remember that God’s ways are wise, just, and loving.
21 Vậy nếu bạn thấy bị dày vò nhưng lại sợ hãi đã phạm tội không thể tha thứ được, thì hãy nhớ rằng các đường lối của Đức Chúa Trời là khôn ngoan, công bình và đầy yêu thương.
You know, I feel a little guilty about something.
Chị biết không, em cảm thấy hơi có lỗi về điều gì đó.
So I'm just supposed to stop drinking so that you don't feel guilty?
Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi?
A Protestant clergyman guilty of defrauding his church members of a large sum of money said that he had now found the truth and that after serving his sentence, he would help members of his church to become Jehovah’s Witnesses.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
A guilty man would have feigned disgust?
Người có tội có thù ghét nhu nhược sao?
Twelve Unit 731 members were found guilty in the Khabarovsk War Crime Trials but later repatriated; others received secret immunity by the Supreme Commander of the Allied Powers Douglas MacArthur before the Tokyo War Crimes Tribunal in exchange for biological warfare work in the Cold War for the American Force.
12 đơn vị 731 thành viên đã bị kết tội trong các cuộc thử nghiệm tội phạm chiến tranh Khabarovsk nhưng sau đó đã hồi hương; những người khác nhận được sự miễn trừ bí mật của Tư lệnh Tối cao của các lực lượng Đồng minh Douglas MacArthur trước Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông ở Tokyo để đổi lấy công trình chiến tranh sinh học trong Chiến tranh Lạnh cho Lực lượng Mỹ.
Bellingham was found guilty, and was sentenced to death.
Bellingham đã bị kết tội và bị kết án tử hình.
Don't you feel guilty...
Cứ lần nữa mãi vậy...
In November 2018, Cohen entered a second guilty plea for lying to a Senate committee about efforts to build a Trump Tower in Moscow.
Vào tháng 11 năm 2018, Cohen đã nhận được một lời nhận tội thứ hai vì đã nói dối với ủy ban Thượng viện về những nỗ lực xây dựng Tháp Trump Moscow.
I do not ask you for liberty as a guilty woman would nor for vengeance as a pagan would.
Tôi không xin ông được tự do như một tội phạm thường làm, cũng không xin được trả thù như một kẻ tà đạo vẫn xin.
If you admit to being guilty first, you'll save a lot of time and money.
Nếu bạn thừa nhận để bị kết tội đầu tiên, bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian và tiền bạc.
6 Religious leaders who lie are especially guilty because they endanger the future life prospects of those who believe their lies.
6 Còn giới lãnh đạo tôn giáo thì sao?
The Seoul High Court ruled that Lee was guilty of breach of contract and ordered her to pay ₩120 million (US$110,604) in damages.
Tòa án tối cao Seoul đã phán quyết rằng Lee đã phạm tội vi phạm hợp đồng và ra lệnh cho cô phải bồi thường thiệt hại 120 triệu won (110.604 USD).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guilty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới guilty

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.