guirnalda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guirnalda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guirnalda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guirnalda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũ miện, vòng hoa, vương miện, tràng hoa, Vương miện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guirnalda

mũ miện

(crown)

vòng hoa

(crown)

vương miện

(crown)

tràng hoa

(festoon)

Vương miện

(crown)

Xem thêm ví dụ

Pero, como dice Isaías, aquella era una guirnalda que se marchitaba y no duraría mucho más.
Nhưng, như Ê-sai đã nói, nó là một vòng hoa không được bền lâu.
A sus habitantes les dice: “La guirnalda [de calamidad] tiene que venir a [ustedes]” (Ezequiel 7:7).
(Ê-xê-chi-ên 6:3) Còn về dân của xứ đó, Ngài nói: “Sự bại-hoại định cho ngươi đã đến”.—Ê-xê-chi-ên 7:7.
Una “guirnalda” de sucesos calamitosos le rodearía la cabeza al idólatra cuando “la vara” que Dios tenía en la mano —Nabucodonosor y sus huestes babilónicas— diera contra el pueblo de Jehová y Su templo.
“Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài.
En armonía con ese pensamiento, observamos que la Palabra de Dios compara la disciplina amorosa de los padres con algo hermoso, “una guirnalda de atracción a tu cabeza y un collar fino a tu garganta”, y dice que es “muy agradable en el Señor” (Proverbios 1:8, 9; Colosenses 3:20).
Phù hợp với điều này, chúng ta thấy Lời Đức Chúa Trời mô tả kỷ luật yêu thương của cha mẹ như một món đồ trang sức đẹp đẽ, ‘một dây hoa trên đầu, giống như những vòng đeo quanh cổ’, và như điều “đẹp lòng Chúa”.
El que los hijos obedezcan a sus padres creyentes los adorna en sentido figurado con una guirnalda de atracción y un collar que les confiere honor.
(Ê-phê-sô 6:1-3) Khi con cái vâng lời cha mẹ tin đạo thì điều đó cũng giống như chúng được trang sức bằng vòng hoa đẹp trên đầu và vòng đeo cổ danh dự.
10 El sacerdote de Zeus hasta trajo toros y guirnaldas para ofrecer sacrificios a Pablo y Bernabé.
10 Thầy tế lễ của thần Giu-bi-tê đem ngay cả bò đực và tràng hoa đến dâng cho Phao-lô và Ba-na-ba.
“Jehová de los ejércitos llegará a ser como corona de decoración y como guirnalda de hermosura para los restantes de su pueblo, y como espíritu de justicia al que se sienta en el juicio, y como poderío a los que apartan la batalla de la puerta.” (Isaías 28:5, 6.)
“Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ trở nên mão triều-thiên chói-sáng và mão miện rực-rỡ của dân sót Ngài; sẽ trở nên thần công-chính cho kẻ ngồi trên tòa xét-đoán, và sức-mạnh cho những kẻ đuổi giặc nơi cửa thành”.—Ê-sai 28:5, 6.
Muchos se acercaron a saludarnos y nos dieron la bienvenida con guirnaldas de flores.
Nhiều người đến chào đón và choàng đầy cổ chúng tôi những vòng hoa.
¿Cómo ha llegado a ser Jehová una corona de decoración y una guirnalda de hermosura para su pueblo?
Đức Giê-hô-va đã trở thành mão triều thiên chói sáng và mão miện rực rỡ cho dân tộc Ngài như thế nào?
Yo no pongo guirnaldas alrededor de su cabeza.
Tôi không đặt những vòng hoa quanh đầu của bạn.
De la misma manera, la corona de hojas aparentaría ser la guirnalda de un vencedor, pero en realidad escondía el dolor que se le había ocasionado.
Tương tự như vậy, cái mão gai rậm lá sẽ tượng trưng cho vòng hoa chiến thắng nhưng thật sự che giấu nỗi đau đớn do cái mão gai đó gây ra.
Jehová mismo —en vez de alguna independencia nacional temporánea— ha llegado a ser una corona de decoración y una guirnalda de hermosura para más de 4.000.000 de personas en unos 212 países e islas del mar.
Chính Đức Giê-hô-va—chứ không phải một nước độc lập nào trên đất—đã trở thành mão triều thiên chói sáng và mão miện rực rỡ cho hơn bốn triệu người trong 212 nước và hải đảo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guirnalda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.